LUYỆN TẬP 1

LUYỆN TẬP 1

2nd Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

1st - 12th Grade

10 Qs

Buổi 1: Cấu tạo, cấu trúc không gian, chức năng DNA

Buổi 1: Cấu tạo, cấu trúc không gian, chức năng DNA

2nd Grade

10 Qs

BÀI TEST

BÀI TEST

1st - 4th Grade

10 Qs

KT 15 phut Sinh 12 hk1 Lien

KT 15 phut Sinh 12 hk1 Lien

1st - 2nd Grade

10 Qs

KT 15'-LẦN 1-K12

KT 15'-LẦN 1-K12

1st - 12th Grade

15 Qs

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SINH 12 LẦN 2

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SINH 12 LẦN 2

2nd Grade

10 Qs

TRA BAI 1

TRA BAI 1

KG - 12th Grade

8 Qs

Bio9 - test01

Bio9 - test01

2nd Grade

12 Qs

LUYỆN TẬP 1

LUYỆN TẬP 1

Assessment

Quiz

Biology

2nd Grade

Hard

Created by

KHÁNH DUY

Used 16+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Gen là một đoạn ADN mang thông tin

mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN.

qui định cơ chế di truyền.

qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin.

mã hoá các axit amin.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Hoạt động tự nhân đôi của các phân tử ADN được diễn ra ở giai đoạn nào sau đây của chu kì tế bào?

pha G1 của kì trung gian.

pha S của kì trung gian trước khi NST nhân đôi.

pha G2 của kì trung gian.

pha S của kì trung gian sau khi NST nhân đôi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là

432.

342.

608.

806.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mã gốc là: 3’...TGT GAA XTT GXA...5’. Theo lí thuyết, trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung là:

5’...TGXAAGTTXAXA... 3’.

5’...TGTGAAXXTGXA... 3’.

5’...AAAGTTAXXGGT... 3’.

5’...AXAXTTGAAXGT... 3’.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ:

Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau).

Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, không có ngoại lệ).

Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại aa, trừ AUG và UGG).

Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo các nguyên tắc:

NTBS và nguyên tắc bán bảo tồn.

NTBS, NT bán bảo tồn và NT gián đoạn.

NTBS và nguyên tắc gián đoạn.

NT bán bảo tồn và NT gián đoạn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Tính thoái hoá của mã di truyền được hiểu là

mỗi loại mã di truyền có thể thay đổi loại axit amin mà nó mã hoá.

một loại mã di truyền có thể cùng lúc mã hoá nhiều loại axit amin khác nhau của chuỗi polipeptit.

một loại axit amin có thể được mã hoá bởi 2 hay nhiều loại bộ ba khác nhau.

cấu trúc của mã di truyền thường xuyên xảy ra sự biến đổi do các tác nhân khác nhau bên ngoài và bên trong tế bào.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?