bảng 1-t42

bảng 1-t42

University

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

[VI] Chemistry Pool - EP 1: Elements

[VI] Chemistry Pool - EP 1: Elements

8th Grade - Professional Development

10 Qs

Giới thiệu về hợp chất hữu cơ

Giới thiệu về hợp chất hữu cơ

9th Grade - University

10 Qs

amin dễ

amin dễ

1st Grade - University

10 Qs

Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

9th Grade - University

5 Qs

Đơn chất - Hợp chất

Đơn chất - Hợp chất

University

9 Qs

LUYỆN TẬP CẤU TRÚC LỚP VỎ E CỦA NGUYÊN TỬ

LUYỆN TẬP CẤU TRÚC LỚP VỎ E CỦA NGUYÊN TỬ

10th Grade - University

10 Qs

Cấu tạo vỏ e

Cấu tạo vỏ e

1st Grade - University

10 Qs

ÔN TẬP AXIT CACBOXYLIC

ÔN TẬP AXIT CACBOXYLIC

11th Grade - University

10 Qs

bảng 1-t42

bảng 1-t42

Assessment

Quiz

Chemistry

University

Medium

Created by

chu ngân

Used 8+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

nguyên tử khối của Kali là:

35

36

39

40

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

nguyên tử khối = 55 đvC của nguyên tố nào?

Mg

Mn

Ca

Na

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

nguyên tử A nặng gấp 2 lần nguyên tử C.A là nguyên tố nào?

Al

O

Mg

S

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

nguyên tử khối của Ag là:

80

137

201

108

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

nguyên tử khối = 207 đvC là của nguyên tố nào?

Pb

P

F

Be

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

nguyên tử X nặng gấp 20 lần nguyên tử H. Nguyên tử Y nặng gấp 2 lần nguyên tử X. Y là nguyên tố nào?

Cl

Cr

Ca

K

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

nguyên tử X nặng gấp 20 lần nguyên tử H. Nguyên tử Y nặng gấp 2 lần nguyên tử X. X là nguyên tố nào?

Ne

N

Mn

Ar