KIỂM TRA 15P SINH 10 HKI

KIỂM TRA 15P SINH 10 HKI

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NƯỚC, CACBOHIDRAT VÀ LIPIT

NƯỚC, CACBOHIDRAT VÀ LIPIT

10th Grade

12 Qs

Giáo dục giới tính- kỹ năng sống an toàn

Giáo dục giới tính- kỹ năng sống an toàn

6th - 12th Grade

15 Qs

Bài 38. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin

Bài 38. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin

10th Grade

10 Qs

ÔN TẬP SINH HỌC 10 (bài 7)

ÔN TẬP SINH HỌC 10 (bài 7)

10th Grade

15 Qs

VLChuongvangsinhhoc_De thi 02

VLChuongvangsinhhoc_De thi 02

10th Grade

15 Qs

KIỂM TRA 15P sinh 10 LẦN 1

KIỂM TRA 15P sinh 10 LẦN 1

1st - 10th Grade

10 Qs

Sinh 10

Sinh 10

2nd - 12th Grade

10 Qs

TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY

TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY

8th Grade - University

10 Qs

KIỂM TRA 15P SINH 10 HKI

KIỂM TRA 15P SINH 10 HKI

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

hương nguyễn

Used 14+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong các vai trò sau đây, nước có vai trò nào đối với tế bào?

I. Môi trường khuếch tán và vận chuyển các chất.

II. Môi trường diễn ra các phản ứng hóa sinh.

III. Nguyên liệu tham gia phản ứng hóa sinh.

IV. Tham gia cấu tạo và bảo vệ các cấu trúc của tế bào.

V. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.

                                     

                                   

A. I, II, III, IV

B. I, II, III, V

C. I, III, IV, V 

D. II, III, IV, V

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Photpholipit có chức năng  chủ yếu là :

A. Tham gia  cấu tạo nhân  của tế bào .

B. Là thành phần  cấu tạo  của màng tế bào

C. Là thành phần  của   máu  ở  động vật

D. Cấu tạo  nên  chất diệp lục ở lá cây

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để chia saccarit thành ba loại là đường đơn, đường đôi, đường đa, người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây?

                          

                                    

A. Khối lượng của phân tử  

B. Số loại đơn phân có trong phân tử

C. Độ tan trong nước 

D. Số lượng đơn phân có trong phân tử

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:

                                      

                                      

A. Liên kết  hoá trị  

B. Liên kết este

C. Liên kết peptit     

D. Liên kết hidrô

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là:

                                         

                                      

A. Prôtêin cấu trúc 

B. Prôtêin  kháng thể

C. Prôtêin vận động 

D. Prôtêin hoomôn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tượng nào sau đây được gọi là sự biến tính của protein?

A. Khối lượng của phân tử protein bị thay đổi.

B. Liên kết peptit giữa các axit amin của protein bị thay đổi.

C. Trình tự sắp xếp của các axit amin bị thay đổi.

D. Cấu hình không gian của protein bị thay đổi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng  của ADN là :

A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào

B. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

C. Trực tiếp tổng hợp prôtêin cho tế bào

D. Là thành phần cấu tạo của màng sinh chất tế bào

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?