
TỪ LOẠI VÀ KIỂU CÂU
Quiz
•
Social Studies
•
9th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Hoa Hoa
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ in đậm đỏ trong câu “Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn. Nó ngơ ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không ghìm nổi xúc động” thuộc từ loại nào?
A. Tính từ
B. Động từ
C. Danh từ
D. Trợ từ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm động từ trong các từ in đậm đỏ dưới đây
A. Xin các bạn vui lòng hình dung bộ dạng của tôi như dưới đây.
B. Tôi đội một chiếc mũ to tướng cao lêu đêu chẳng ra hình thù gì
C. Tôi mặc một chiếc áo bằng tấm da dê, vạt áo dài tới khoảng lưng chừng hai bắp đùi
D. Tôi đeo gùi sau lưng, khoác súng bên vai, và giương trên đầu một chiếc dù lớn bằng da dê
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng nào dưới đây chỉ toàn là các cụm danh từ?
A. Những chiếc mũ to tướng, đôi mắt đen vời vợi, nắng vàng
B. Một chiếc mũ to tướng, thấm vào da thịt, luồn trong áo, cao lênh khênh
C. Cao lênh khênh, che nắng, không để mưa hắt vào cổ
D. Cả 3 đáp án trên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho câu “tôi mặc một chiếc áo bằng tám da dê, vạt áo dài khoảng lưng chừng hai bắp đùi và một cái quần loe đến đầu gối cũng bằng da dê” có bao nhiêu quan hệ từ?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đáp án nào phía dưới chứa lượng từ?
A. Một chiếc áo bằng tấm da dê
B. Cái quần loe đến đầu gối bằng da dê
C. Lông dê thõng xuống mỗi bên đến giữa bắp chân
D. Không có bít tất mà cũng chẳng có giầy
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng nào không chứa phép so sánh trong những câu dưới đây?
A. Vừa để che nắng, vừa để che chắn không cho mưa hắt vào cổ
B. Chẳng có gì tai hại bằng nước mưa luồn trong áo thấm vào da thịt
C. Giống như đôi ủng, bao quanh bắp chân
D. Hình dáng hết sức kì cục chẳng khác gì áo quần của tôi
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi cần nhận biết và phân biệt từ loại cần dựa vào tiêu chí nào?
A. Ý nghĩa khái quát của từ
B. Khả năng kết hợp của từ
C. Chức vụ cú pháp thường đảm nhiệm
D. Cả 3 tiêu chí trên
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
LUYỆN TẬP
Quiz
•
9th Grade
10 questions
U13. English 2.2
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Bảo vệ hòa bình
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Mùa xuân nho nhỏ
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Netflix
Quiz
•
1st - 10th Grade
11 questions
Khái quát truyện truyền kì
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Tổng kết chủ đề (Văn 7)
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
SSI - Bien soan van ban
Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Social Studies
10 questions
Exploring the Age of Exploration: Key Events and Figures
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Renewable vs. Nonrenewable Resources
Quiz
•
9th Grade
15 questions
The Black Plague
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Unit 6 Judicial Branch
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Russia Quiz
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Module 15 Lesson 3 & 4 Vocab
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Unit 4: Imperialism
Quiz
•
9th Grade
14 questions
It's Texas Time Part 1
Lesson
•
9th - 12th Grade
