
CAU HOI BAI 22 KHTN 6

Quiz
•
Biology
•
2nd Grade
•
Hard
Phượng Kim
Used 4+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?
(1) Đặc điểm tế bào.
(2) Mức độ tổ chức cơ thể.
(3) Môi trường sống.
(4) Kiểu dinh dưỡng.
(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.
A. (1),(2), (3), (5).
B. (2). (3), (4), (5).
C.(1), 2), (3), (4).
D.(1), 3), 4, (5).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu .3. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A.Loài -> Chi(giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ;Ngành -> Giới.
B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới,
D.Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chỉ (giống) -> Loài.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu .4. Tên phổ thông của loài được hiểu là
A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B.Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).
C. Cách gọi phố biến của loài có trong danh mục tra cứu.
D. Tên loài -> Tên giống -> (Tên tác giả, năm công bố)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh
B. Nguyên sinh.
C. Nắm
D.Thực vật
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 6 Hãy kể tên một số loài động vật, thực vật sống xung quanh em. Từ đó hãy cho biết những sinh vật nào được gọi theo tên địa phương, những sinh vật nào được gọi theo tên phổ thông.
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 7 Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá. Em hãy xác định các đặc điểm đối lập và xây dựng khoá lưỡng phản phản loại các sinh vật trên..
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 22.1. Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta?
1) Gọi đúng tên sinh vật.
(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phản loại.
(3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn.
(4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới.
A.(1),(2), (3)
B. (2), (3), (4).
C.(1),(2), (4).
D.(1),(3), (4)
Similar Resources on Wayground
10 questions
sinh 7-on

Quiz
•
1st - 7th Grade
12 questions
Ôn tập ngành Ruột khoang

Quiz
•
KG - 7th Grade
10 questions
KIỂM TRA KIẾN THỨC BÀI ĐVNS

Quiz
•
2nd - 7th Grade
9 questions
Cuộc đua kỳ thú

Quiz
•
1st - 4th Grade
11 questions
từ lúc mới sinh đến độ tuổi dạy thì

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Sinh 8

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Bài kiểm tra sinh 9

Quiz
•
2nd Grade
9 questions
Đặc điểm chung và vai trò ĐVNS

Quiz
•
KG - 7th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade