
Chương 1: Động học chất điểm. P1A (15 câu)

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Medium
ly1084 Lê
Used 5+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy chọn câu đúng
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm?
Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
Viên bi rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất.
Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
“Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chạy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy Hoà 50 km”. Việc xác định vị trí của đoàn đua xe nói trên còn thiếu yếu tố gì?
Mốc thời gian.
thước đo và đồng hồ.
Chiều dương trên đường đi
Vật làm mốc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ Ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x0. Phương trình chuyển động của vật là:
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu nào đúng: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật xuất phát từ điểm O theo chiều dương là:
Một phương trình khác với các phương trình A, B, C.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một xe máy chuyển động thẳng đều từ A đến B với vận tốc là 60 km/h. Quãng đường mà xe máy đi được trong khoảng thời gian 3h là:
30km.
180km.
120 km.
60 km.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: v = v0 + at thì:
v luôn luôn dương
a luôn luôn dương
a luôn luôn cùng dấu với v
a luôn luôn ngược dấu với v
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
ĐỘNG LƯỢNG, CÔNG VÀ CÔNG SUẤT

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
ôn tập vật lý chương 1

Quiz
•
KG - 12th Grade
12 questions
sóng cơ

Quiz
•
1st Grade
16 questions
Ôn tập

Quiz
•
1st Grade - University
16 questions
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

Quiz
•
1st Grade
12 questions
marketing

Quiz
•
1st Grade
17 questions
ôn tập giữa kì I lớp 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
BÀI TẬP ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade