
TÍNH CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Hiền Nguyễn
Used 13+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Những tính chất nào sau đây là tính chất vật lý của chất?
A. Khả năng tan trong nước, màu sắc, khả năng bị cháy.
B. Tính dẫn điện, nhiệt độ sôi, khả năng tác dụng với nước.
C. Khả năng tan trong nước, nhiệt độ sôi, màu sắc.
D. Tính dẫn điện, khả năng tác dụng với nước, khả năng bị cháy.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2: Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa học của đường?
A. Tan trong nước.
B. Có màu trắng.
C. Khả năng cháy trong oxygen thành carbondioxide và nước.
D. Là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào dấu … trong các câu sau:
Tính tan trong nước là …(1)… của muối ăn.
Khả năng cháy trong oxygen là …(2)… của than.
A. (1) tính chất vật lý; (2) tính chất vật lý.
B. (1) tính chất hóa học; (2) tính chất hóa học.
C. (1) tính chất hóa học; (2) tính chất vật lý.
D. (1) tính chất vật lý; (2) tính chất hóa học.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là
A. sự ngưng tụ.
B. sự bay hơi.
C. sự đông đặc.
D. sự nóng chảy.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi được gọi là
A. sự ngưng tụ.
B. sự bay hơi.
C. sự đông đặc.
D. sự nóng chảy.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là
A. sự ngưng tụ.
B. sự bay hơi.
C. sự đông đặc.
D. sự nóng chảy.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn được gọi là
A. sự ngưng tụ.
B. sự bay hơi.
C. sự đông đặc.
D. sự nóng chảy.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài 1. Nhập môn hóa học
Quiz
•
1st Grade
12 questions
hóa 9 giữa kì 2
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Ôn tập giữa kì I K12 (đồng đẳng)
Quiz
•
1st Grade
10 questions
công nghệ 7
Quiz
•
1st - 2nd Grade
12 questions
HOÁ 12 - ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
tuần 8 hóa học
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
BÀI 16. HỖN HỢP
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
8.5. Đá biến chất
Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
