TÍNH CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT

TÍNH CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT

1st Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tính chất của phi kim

tính chất của phi kim

1st - 3rd Grade

10 Qs

Củng cố bài clo và hợp chất của clo

Củng cố bài clo và hợp chất của clo

KG - 3rd Grade

10 Qs

Lớp 10 - sự biến đổi tuần hoàn tính chất

Lớp 10 - sự biến đổi tuần hoàn tính chất

1st Grade

12 Qs

Bài Tập Nhóm Halogen

Bài Tập Nhóm Halogen

1st - 3rd Grade

10 Qs

AMONIA - HỢP CHẤT AMMONIUM

AMONIA - HỢP CHẤT AMMONIUM

1st Grade

10 Qs

Bảng tuần hoàn và phân loại các nguyên tố

Bảng tuần hoàn và phân loại các nguyên tố

1st - 12th Grade

10 Qs

CHẤT

CHẤT

1st - 10th Grade

10 Qs

ÔN TẬP NITƠ -116, 8, 10, 12

ÔN TẬP NITƠ -116, 8, 10, 12

1st Grade

12 Qs

TÍNH CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT

TÍNH CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT

Assessment

Quiz

Chemistry

1st Grade

Medium

Created by

Hiền Nguyễn

Used 13+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Những tính chất nào sau đây là tính chất vật lý của chất?

A. Khả năng tan trong nước, màu sắc, khả năng bị cháy.

B. Tính dẫn điện, nhiệt độ sôi, khả năng tác dụng với nước.

C. Khả năng tan trong nước, nhiệt độ sôi, màu sắc.

D. Tính dẫn điện, khả năng tác dụng với nước, khả năng bị cháy.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa học của đường?

A. Tan trong nước.

B. Có màu trắng.

C. Khả năng cháy trong oxygen thành carbondioxide và nước.

D. Là chất rắn ở nhiệt độ phòng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào dấu … trong các câu sau:

Tính tan trong nước là …(1)… của muối ăn.

Khả năng cháy trong oxygen là …(2)… của than.

A. (1) tính chất vật lý; (2) tính chất vật lý.

B. (1) tính chất hóa học; (2) tính chất hóa học.

C. (1) tính chất hóa học; (2) tính chất vật lý.

D. (1) tính chất vật lý; (2) tính chất hóa học.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là

A. sự ngưng tụ.

B. sự bay hơi.

C. sự đông đặc.

D. sự nóng chảy.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi được gọi là

A. sự ngưng tụ.

B. sự bay hơi.

C. sự đông đặc.

D. sự nóng chảy.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là

A. sự ngưng tụ.

B. sự bay hơi.

C. sự đông đặc.

D. sự nóng chảy.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn được gọi là

A. sự ngưng tụ.

B. sự bay hơi.

C. sự đông đặc.

D. sự nóng chảy.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?