K11-Chuong I

Quiz
•
Physical Ed
•
11th Grade
•
Medium

Luan Phan Thanh
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là không đúng.
Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là.
E = 0,450 V/m.
E = 0,225 V/m.
E = 4500 V/m.
E = 2250 V/m.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Gọi VM, VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ M đến N là.
AMN = q.(VM – VN).
AMN = q(VM + VN).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 8000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là
4000 V/m, hướng từ trái sang phải.
8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
4000 V/m, hướng từ phải sang trái.
8000 V/m hướng từ trái sang phải.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện .
Điện tích của tụ điện
Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
Cường độ điện trường trong tụ điện.
Điện dung của tụ điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chon câu sai về điện trường?
Điện trường tĩnh điện là trường thế.
Điện trường tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó.
Công của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo của điện tích.
Điện trường là môi trường vật chất bao quanh các điện tích.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng HÚT nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
q1.q2 < 0
q1> 0, q2 > 0
q1 < 0, q2 < 0
q1.q2 > 0
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Câu Hỏi Về Thể Dục Hàng Ngày

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
ĐIỆN TÍCH. ĐL CULONG. DDLBT ĐIỆN TÍCH

Quiz
•
11th Grade
14 questions
Ôn tập chương IV. Từ Trường

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Ôn tập chuong 4 (lop 11): Từ trường

Quiz
•
11th Grade
10 questions
CẤU TẠO HẠT NHÂN

Quiz
•
11th Grade
10 questions
DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần

Quiz
•
11th Grade
10 questions
AI HIỂU CON HƠN BA MẸ

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade