
GDCD 12 Bài 5: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc và tôn giáo

Quiz
•
Social Studies
•
3rd Grade - Professional Development
•
Medium
Đỗ Duy
Used 34+ times
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Dân tộc được hiểu theo nghĩa là:
Một bộ phận dân cư quốc gia.
Một cộng đồng anh em.
Một bộ phận tộc người.
Một cộng đồng dân cư.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Các dân tộc không phân biệt đa số hay thiểu số, chủng tộc, màu da,... đều được Nhà nước và Pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
Bình đẳng giữa các dân tộc.
Bình đẳng giữa các địa phương.
Bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực văn hóa, giáo dục được thể hiện ở việc các dân tộc
có nghĩa vụ chỉ sử dụng tiếng nói của dân tộc mình
có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình
có nhiệm vụ duy trì mọi phong tục tập quán
có thể phát huy quan niệm giáo điều.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận, góp ý về các vấn đề chung của cả nước thể hiện quyền bình đẳng về:
Văn hóa.
Tư tưởng.
Kinh tế.
Chính trị.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đâu là nội dung thể hiện đúng nhất quyền bình đẳng về kinh tế giữa các dân tộc?
Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có quyền tự do kinh doanh.
Chỉ có các dân tộc thiểu số mới có quyền tự do đầu tư, kinh doanh ở địa bàn miền núi.
Nhà nước nên chú trọng đầu tư phát triển kinh tế ở các đô thị.
Nhà nước quan tâm đầu tư phát triển kinh tế đối với tất cả các vùng, nhất là vùng sâu vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
“... là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc, thúc đẩy tình đoàn kết gắn bó của nhân dân Việt Nam, tạo thành sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc ta trong công cuộc xây dựng đất nước.”
Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo
Quyền tự do hoạt động tín ngưỡng.
Quyền bình đẳng giữa các tín ngưỡng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chỉ những người có tôn giáo mới có quyền bình đẳng về quyền và nghĩa vụ công dân.
Các tôn giáo lớn mới được tự do hoạt động trong khuôn khổ pháp luật, bình đẳng trước pháp luật.
Các hành vi chia rẽ tôn giáo, lợi dụng tôn giáo được Nhà nước và xã hội thừa nhận.
Công dân có tôn giáo hoặc không có tôn giáo, cũng như công dân có tôn giáo khác nhau phải tôn trọng lẫn nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
MT14

Quiz
•
12th Grade
40 questions
CM_309_Ôn tập TN THPT

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ÔN GDCD TUẦN 18

Quiz
•
12th Grade
35 questions
ANNHIENHP2 - B2

Quiz
•
University
40 questions
ĐỀ LUYỆN SỐ 4

Quiz
•
12th Grade
40 questions
luyện đề 23

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Luyện đề GDCD đề 12

Quiz
•
12th Grade
40 questions
LUYỆN ĐỀ 28 GDCD 12

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
12 questions
SS Economics Daily Grade 1

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Identifying Primary and Secondary Sources

Quiz
•
8th Grade
7 questions
SS8G1a Locate Georgia

Lesson
•
8th Grade
16 questions
5 Themes of Geography

Quiz
•
5th - 7th Grade
15 questions
Chargers On The Yard: Behavior Expectations Quiz

Quiz
•
7th Grade
11 questions
5 Themes of Geography

Interactive video
•
6th Grade
10 questions
Unit 1 - Texas Regions - 4th

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Latitude and Longitude Practice

Quiz
•
6th Grade