KIểm tra 15 phút công nghệ 6- kì 2

KIểm tra 15 phút công nghệ 6- kì 2

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tiếng Việt 1

Tiếng Việt 1

1st - 12th Grade

20 Qs

Ôn tập môn Khoa học cuối HKI_V5.1

Ôn tập môn Khoa học cuối HKI_V5.1

5th Grade - University

22 Qs

TIẾNG VIỆT 3 - KIỂM TRA

TIẾNG VIỆT 3 - KIỂM TRA

1st - 10th Grade

20 Qs

ÔN TẬP TỪ TRƯỜNG

ÔN TẬP TỪ TRƯỜNG

8th Grade - University

20 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 3, HỌC KỲ I

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 3, HỌC KỲ I

10th Grade

24 Qs

ÔN TẬP GIỮA HK2 - CÔNG NGHỆ 8

ÔN TẬP GIỮA HK2 - CÔNG NGHỆ 8

8th Grade - University

16 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm về Năng Lượng Khoa học Tự nhiên 6

Câu hỏi trắc nghiệm về Năng Lượng Khoa học Tự nhiên 6

6th Grade - University

20 Qs

TIẾNG VIỆT 3 - KIỂM TRA

TIẾNG VIỆT 3 - KIỂM TRA

1st - 10th Grade

20 Qs

KIểm tra 15 phút công nghệ 6- kì 2

KIểm tra 15 phút công nghệ 6- kì 2

Assessment

Quiz

Science

10th Grade

Medium

Created by

Trần Vân

Used 9+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1. Đặc điểm của nồi cơm điện là:

 

A. Mất thời gian

B. Tốn công sức

C. Khó sử dụng

D. Có nhiều công dụng khác nhau như hấp bánh, nấu cháo

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió 

B. Thay đổi tốc độ quay của quạt 

C. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng

 D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

 

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển

C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện

D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Bộ phận đốt nóng ở bếp hồng ngoại là:

 

 

 

 

 A. Bộ phận điều khiển

B. Thân bếp 

C. Mâm nhiệt hồng ngoại 

D. Mặt bếp

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 220 V là thông số gì?

 

A. Dung tích định mức 

 B. Công suất định mức

C. Đường kính cánh quạt

D. Điện áp định mức 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Quạt điện thường có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1 

 B. 2

C. 3   

D. 4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Đặc điểm của quạt bàn là:

A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.

B. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.

C. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.

D. Cả 3 đáp án còn lại

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?