Câu hỏi trắc nghiệm môn TV lần 2

Câu hỏi trắc nghiệm môn TV lần 2

1st Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trạng Nguyên tiếng Việt

Trạng Nguyên tiếng Việt

1st Grade

12 Qs

Vietnamese

Vietnamese

1st Grade

10 Qs

IC3 - Spark - KA - LT_GV.Cả Phú

IC3 - Spark - KA - LT_GV.Cả Phú

1st - 5th Grade

12 Qs

CÂU HỎI CỦNG CỐ - TẬP HUẤN SÁCH GIÁO KHOA - KHOA HỌC 5 (HTN)

CÂU HỎI CỦNG CỐ - TẬP HUẤN SÁCH GIÁO KHOA - KHOA HỌC 5 (HTN)

1st - 5th Grade

10 Qs

Tiếng Việt

Tiếng Việt

1st Grade

10 Qs

Học phần 01 - Dấu chân số của bạn

Học phần 01 - Dấu chân số của bạn

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Tự lập

Tự lập

1st Grade

10 Qs

NHÀN (Nguyễn Bỉnh Khiêm)

NHÀN (Nguyễn Bỉnh Khiêm)

KG - 10th Grade

11 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm môn TV lần 2

Câu hỏi trắc nghiệm môn TV lần 2

Assessment

Quiz

Education, Design, Other

1st Grade

Hard

Created by

Thủy Trần

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài tập 155. Cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa ?

A. béo / mập

B. nhanh / chậm

C. to / lớn  

D. thật thà / thẳng thắn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài tập 156. Từ nào dưới đây là từ đơn ?

A. chịu khó

B. viết

 C. thông minh     

D. mùa đông

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài tập 157. Từ nào mang nghĩa chuyển ?

A. Nhổ răng

B. răng cưa

   C. răng hàm

D. khoa răng hàm mặt

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài tập 158. Câu nào là câu đơn ?

A.  Những đợt sóng khủng khiếp phá thủng thân tàu, nước phun vào khoang như vòi rồng.

B. Từ những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc áo dài cổ truyền được cải tiến thành chiếc áo dài tân thời.

   C. Con tàu chìm dần, nước ngập các bao lơn.

D. Mẹ phải nghỉ ở nhà, bố đi công tác xa, Mơ phải làm hết mọi việc trong nhà giúp mẹ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài tập 159. Các từ : đánh giày, đánh đàn, đánh cá là những từ:

A. Đồng nghĩa

B. Nhiều nghĩa

C. Đồng âm.

D. Trái nghĩa

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài tập 160. Các từ: Quyểntừ điển trên giá sách, giá bán lẻ, giá như tôi là cậu ta. Là những từ?

A. Đồng nghĩa

B. Nhiều nghĩa

C. Đồng âm.

D. Trái nghĩa

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài tập 161. Tiếng “công” trong từ nào có nghĩa là “không thiên vị”?

A. Công cộng

B. công nghiệp

C. công tâm

D. công chúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?