KTNH.Review Chương 2/Part 1

KTNH.Review Chương 2/Part 1

1st - 2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TTCK

TTCK

1st - 3rd Grade

10 Qs

Câu hỏi trắc nghiệp C5: Phân tích đầu tư CK

Câu hỏi trắc nghiệp C5: Phân tích đầu tư CK

1st Grade

15 Qs

Leader WS

Leader WS

KG - Professional Development

10 Qs

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

1st Grade

10 Qs

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 2

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 2

1st Grade

14 Qs

Quản lý tài chính chương 3

Quản lý tài chính chương 3

1st Grade

10 Qs

CÙNG MÌNH ÔN LẠI BÀI NHÉE

CÙNG MÌNH ÔN LẠI BÀI NHÉE

1st - 3rd Grade

10 Qs

Chủ đề về trái phiếu

Chủ đề về trái phiếu

1st Grade - University

10 Qs

KTNH.Review Chương 2/Part 1

KTNH.Review Chương 2/Part 1

Assessment

Quiz

Business

1st - 2nd Grade

Medium

Created by

Nguyen Huong

Used 6+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Vào ngày 01/01/20X1, Ngân hàng ACB phát hành lô chứng chỉ tiền gửi nhằm huy động vốn với mệnh giá là 100 tỷ đồng, kỳ hạn 5 năm, lãi suất 6%/năm, trả định kì hàng năm. Chi phí giao dịch phát sinh là 5 tỷ đồng. Biết, lãi suất thực là 7.23%/năm. Theo IFRS, số liệu về lô chứng chỉ tiền gửi này trên Báo cáo tài chính ngày 31/12/20X1 sẽ là:

a. 95 tỷ đồng

b.  95.9 tỷ đồng

c. 96.8 tỷ đồng

d. 100 tỷ đồng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Ngày 20/5/2020 NH VCB mua 150 trđ cổ phiếu SHB; Chi phí giao dịch 1 trđ; Giá thị trường của lô cổ phiếu này ngày 31/12/2020 là 165 trđ. Biết số cổ phiếu này được hạch toán theo phương pháp FVTOCI, hãy nêu các bút toán tại ngày 31/12/2020.

a. Nợ Đầu tư cổ phiếu: 15 trđ

    Có OCI:    15 trđ

b. Nợ Đầu tư cổ phiếu: 14 trđ

    Có OCI – CL đánh giá lại: 14 trđ

c. Nợ Đầu tư cổ phiếu: 151 trđ

    Có Tiền/tương đương tiền: 151 trđ

d. Nợ Đầu tư cổ phiếu: 165 trđ

    Có Tiền/tương đương tiền: 165 trđ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Nhận định nào dưới đây chỉ đặc điểm riêng của tài sản tài chính được phản ánh theo giá trị hợp lý thông qua lãi lỗ?

a. Công cụ phái sinh thực hiện với mục đích phòng ngừa rủi ro

b. Tài sản tài chính được mua với mục đích tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn

c. Tài sản tài chính được chỉ định là tài sản tài chính sẵn sàng để bán

d. Khoản thanh toán nhận được là cố định hoặc có thể xác định được

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Nhóm tài sản nào sau đây được phản ánh theo giá vốn phân bổ?

a. Đầu tư Cổ phiếu

b. Đầu tư trái phiếu nhằm mục đích kinh doanh

c. Góp vốn mua cổ phần

d. Cho vay và các khoản phải thu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Loại tài sản tài chính nào không ghi nhận và đo lường theo phương pháp giá vốn phân bổ?

a. Chứng khoán nợ

b. Chứng khoán vốn

c. Cả 2 phương án đều sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Loại tài sản tài chính nào dưới đây mà chi phí giao dịch ghi nhận vào P/L tại thời điểm ghi nhận ban đầu?

a. TSTC theo giá trị phân bổ

b. TSTC theo FVTOCI

c. TSTC Theo FVTPL

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Khi đầu tư trái phiếu với giá cao hơn mệnh giá, việc phân bổ chênh lệch giữa lãi suất thực và lãi suất hợp đồng sẽ tác động làm .... giá trị hợp lý của tài sản tại thời điểm báo cáo?

a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?