Thành phần cơ sở của Access là:
tin 12 bài 4: cấu trúc bảng

Quiz
•
Instructional Technology
•
12th Grade
•
Easy
W D
Used 19+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Table Field
Field
Record
Field name
Answer explanation
Dữ liệu trong Access được lưu trữ dưới dạng bảng, gồm có các cột và các hàng. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL. Các bảng chứa toàn bộ dữ liệu mà người dùng cần để khai thác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
Click vào nút 'design'
Bấm Enter
Click vào nút 'new'
Click vào nút 'open'
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 5 pts
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Answer explanation
Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý. Vì vậy trong một trường chỉ có thể có một kiểu dữ liệu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
Yes/No
Boolean
True/False
Date/Time
Answer explanation
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định dữ liệu kiểu boolean (hay lôgic) → kiểu dữ liệu trong Access là Yes/ No.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
Number
Currency
Text
Date/time
Answer explanation
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) thì ta chọn dữ liệu kiểu tiền tệ ( Currency).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
AutoNumber
Yes/No
Number
Currency
Answer explanation
điểm “Tóan”, “Lý”,... là dữ liệu kiểu số → kiểu dữ liệu trong Access là Number.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
Text
Currency
Longint
Memo
Answer explanation
Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu Memo ( 0 đến 65536 kí tự).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
Bài 1. Khái quát về kĩ thuật điện-01

Quiz
•
12th Grade
10 questions
B17.1-Tin10

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Khởi động

Quiz
•
12th Grade
5 questions
Tin văn phòng

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Câu hỏi trắc nghiệm Word

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Bài tập lớp 3

Quiz
•
12th Grade
14 questions
CF- Tập tin thư mục

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
B8.3-Tin10

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Quizizz
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Chapter 3 - Making a Good Impression

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Attributes of Linear Functions

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University
50 questions
Biology Regents Review 2: Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Investing

Quiz
•
9th - 12th Grade