DATABASE TEST

DATABASE TEST

University

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

20240414 - Bo cau hoi Kiem tra Ke toan Quy 1 - 2024

20240414 - Bo cau hoi Kiem tra Ke toan Quy 1 - 2024

University

56 Qs

Test Accouting Chapter 1

Test Accouting Chapter 1

University

57 Qs

Nguyên lý kế toán

Nguyên lý kế toán

University

58 Qs

câu hỏi sát hạch 3

câu hỏi sát hạch 3

University

61 Qs

Triết học (nâng cao)

Triết học (nâng cao)

University

60 Qs

ôn thi Kiến Trúc Máy Tính chương 1 2 3 (không có bài tập)

ôn thi Kiến Trúc Máy Tính chương 1 2 3 (không có bài tập)

University

57 Qs

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị doanh nghiệp

University

63 Qs

Cấu trúc dữ liệu

Cấu trúc dữ liệu

University - Professional Development

60 Qs

DATABASE TEST

DATABASE TEST

Assessment

Quiz

Specialty

University

Medium

Created by

Thuan Tran

Used 15+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Cú pháp nào sau đây dùng để xoá 1 dòng ra khỏi bảng đã cho?

DELETE [tên bảng] WHERE [điều kiện];

DELETE FROM [tên bảng] WHERE [điều kiện];

DROP FROM [tên bảng] WHERE [điều kiện];

DROP [tên bảng] WHERE [điều kiện];

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đặc điểm của khoá chính là :

Định danh cho duy nhất cho bảng

Định danh duy nhất cho bản ghi

Thuộc tính duy nhất cho bảng

Thuộc tính duy nhất cho bản ghi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mỗi bảng trong cơ sở dữ liệu phải có:

Một trường ID.

Ít nhất một bản ghi.

Một cái tên duy nhất.

Ít nhất năm trường thuộc tính.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mỗi KH có thể có nhiều số điện thoại. Số điện thoại là dạng thuộc tính gì của thực thể KH

Đơn trị

Đa trị

Phức hợp

Suy diễn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu lệnh "CREATE DATABASE <Tên database>" có chức năng gì?

Tạo mới cơ sở dữ liệu

Tạo mới bảng

Tạo thuộc tính của bảng

Tạo khóa chính

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Câu lệnh nào sau đây là đúng khi tạo ràng buộc NgSinh phải nhỏ hơn ngày hiện tại

NGSDATETIME CHECK (NGSINH>CURDATE())

NGSINH DATETIME CHECK (NGSINH<NOWDATE())

NGSINH DATETIME CHECK (NGSINH<CURDATE())

NGSINH DATETIME CHECK (NGSINH<TODAYDATE())

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Để tạo khóa chính cho MaNV có thể dùng câu lệnh nào sau đây?

MANV char(4) PRIMARY KEY

CONSTRAINT PK_NV PRIMARY KEY (MaNV)

ALTER TABLE Nhanvien

ADD CONSTRAINT pk_MaNV PRIMARY KEY (MaNV)

Tất cả đều đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?