Bài làm việc Access, cấu trúc bảng

Bài làm việc Access, cấu trúc bảng

9th - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Microsoft Access

Microsoft Access

10th Grade - Professional Development

10 Qs

[Lớp 12] Access - Ôn tập

[Lớp 12] Access - Ôn tập

12th Grade

14 Qs

Bài 20 - Mạng máy tính

Bài 20 - Mạng máy tính

10th Grade

10 Qs

Tập huấn kỹ năng CNTT trong dạy học trực tuyến 2021

Tập huấn kỹ năng CNTT trong dạy học trực tuyến 2021

1st - 10th Grade

10 Qs

KT 15' (12) 2

KT 15' (12) 2

12th Grade

10 Qs

Tin10CĐA Bài2: Sự ưu việt của m.tính và những th.tựu của tin học

Tin10CĐA Bài2: Sự ưu việt của m.tính và những th.tựu của tin học

10th Grade

10 Qs

TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH

TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH

11th Grade

10 Qs

Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình

Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình

KG - 12th Grade

15 Qs

Bài làm việc Access, cấu trúc bảng

Bài làm việc Access, cấu trúc bảng

Assessment

Quiz

Computers

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Linh Thùy

Used 14+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:

Day/Type

Date/Type

Day/Time

Date/Time

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

File Name

Field Name

Name Field

Name

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:

Field Type

Description

Data Type

Field Properties

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

Create --> Design View

Create --> by using wizard

File/open

File/New/Blank Database

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:

Trang dữ liệu và thiết kế

Chỉnh sửa và cập nhật

Thiết kế và bảng

Thiết kế và cập nhật

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chế độ trang dữ liệu được dùng để:

Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi

Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu:

Format→Design View

View→Design View

Tools→Design View

Edit →Design View

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?