
lý k ai phụ sou

Quiz
•
Specialty
•
11th Grade
•
Hard
Quốc Anh
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
:Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 9 lần. D. Giảm 3 lần.
a
b
c
d
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là 2.10-6 N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 5.10-7 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm
a
b
c
d
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1 = 8.10-6 C và q2 = -2.10-6 C. Đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là
A. 4,5 N. B. 8,1 N. C. 0.0045 N. D. 81.10-5 N.
a
b
c
d
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
a
b
c
d
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt một một điện tích dương vào trong điện trường có vectơ cường độ điện trường .Hướng của lực điện tác dụng lên điện tích?
A.Luôn cùng hướng với B.Vuông gốc với
a
thích thì chọn
không thích thì chọn
b
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 (uC). B. q = 12,5.10-6 (uC). C. q = 1,25.10-3 (C). D. q = 12,5 (uC).
a
b
c
d
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
a
b
c
d
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
Vitamins and Minerals

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Working Principle of Lathe

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Calidad Del Agua.

Quiz
•
10th Grade - University
22 questions
Exercice B1V

Quiz
•
1st - 12th Grade
18 questions
Listrik Statis

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Accounting - Chapter 12

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Fasteners 2 - Vogt Ch 10 (Anchors & Adhesives)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Photography

Quiz
•
10th Grade - Professi...
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade