
Trắc nghiệm năng suất chất lượng

Quiz
•
Business
•
1st Grade
•
Hard
Nguyen Van
Used 5+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Những hoạt động nào được gọi là tạo ra giá trị?
Khách hàng sẵn lòng chi trả tiền
Làm thay đổi tính chất của thành phẩm
Hoạt động giúp cho tiết kiệm được chi phí
Khách hàng sẵn lòng chi trả tiền và, hoặc làm thay đổi tính chất của thành phẩm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Đâu được coi là hoạt động không tạo ra giá trị (Muri)?
Điều kiện môi trường làm việc không thuận lợi
Sự mất cân bằng giữa các công đoạn trên dây chuyền
Không tận dụng được tối đa nguyên vật liệu
Thao tác bị lặp lại
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Lãng phí nào được coi là mẹ của các loại lãng phí?
Sai lỗi phải làm lại
Tồn kho
Sản xuất dư thừa
Gia công thừa
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Thế nào được coi là lãng phí?
Các hoạt động không đem lại giá trị cho khách hàng
Tất cả những gì ngoài lượng tối thiểu cần thiết, không mang lại giá trị gia tăng cho sản phẩm
Hoạt động không cần thiết mà phát sinh thêm chi phí, nguồn lực
Tất cả đúng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Câu nào sau đây đúng theo nội dung đã học?
Tăng hiệu quả năng suất sẽ làm suy giảm chất lượng
Năng suất chất lượng đều là chỉ số phản ánh hiệu quả của hoạt động
Để tăng năng suất thì cần tăng các yếu tố nguồn lực đầu vào
Sản phẩm dịch vụ tốt nghĩa là chất lượng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Cách tính nhịp sản xuất thực tế (cycle time)?
Thời gian sản xuất thực tế/số lượng tổng sản phẩm
Thời gian khách hàng yêu cầu/ số lượng tổng sản phẩm
Thời gian sản xuất thực tế/số lượng sản phẩm đạt
Thời gian khách hàng yêu cầu/ số lượng sản phẩm đạt
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Để không tạo ra lãng phí thì nhịp sản xuất thực tế (cycle time) và nhịp tiêu thụ của khách hàng (takt time) cần:
Cycle time < takt time
Cycle time = takt time
Cycle time > takt time
Cycle time =< takt time
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
9 questions
MARKETING PROCESS

Quiz
•
1st Grade
11 questions
Marketing căn bản_Chương 1

Quiz
•
1st - 2nd Grade
15 questions
Khoá học 2S Sale _ Service

Quiz
•
1st Grade
14 questions
SÀN GIAO DỊCH ALIBABA VÀ SÀN EC21

Quiz
•
1st Grade
10 questions
HỆ THỐNG THUẾ - NHÓM 07

Quiz
•
1st Grade
12 questions
KINH DOANH QUỐC TẾ - NHÓM 1

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
ôn tập dự báo

Quiz
•
1st Grade
10 questions
PTTC-C3

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Business
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
All About Empathy (for kids!)

Quiz
•
KG - 6th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade