
Ôn tập sinh trưởng va phát triển ở động vật

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Đặng 2
Used 5+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh trưởng của cơ thể động vật là
Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Testostêrôn được sinh sản ra ở
Tuyến giáp.
Tuyến yên.
Tinh hoàn.
Buồng trứng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là
Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
Châu chấu, ếch, muỗi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biến thái là
Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có
đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là
Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
Châu chấu, ếch, muỗi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là
Nhân tố di truyền.
Hoocmôn.
Thức ăn.
Nhiệt độ và ánh sáng
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ơstrôgen được sinh ra ở
Tuyến giáp.
Buồng trứng.
Tuyến yên.
Tinh hoàn.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ơstrôgen có vai trò
Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
Similar Resources on Wayground
10 questions
SH 11-BÀI ON TAP CHUONG 3

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Quần thể sinh vật

Quiz
•
9th Grade
8 questions
Sinh trưởng phát triển ở thực vật

Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI 22. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Sinh trưởng và phát triển ở TV - Hormone

Quiz
•
11th Grade
10 questions
CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT

Quiz
•
9th - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade