CÂU HỎI ÔN TẬP chương 5. 2022-2023

Quiz
•
Instructional Technology
•
6th - 8th Grade
•
Medium
Nhu Cẩm
Used 8+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. “Dễ kiểm soát dịch bệnh, nhanh lớn, ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định” là
A. Ưu điểm của phương thức chăn thả.
B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).
C. Nhược điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
D. Ưu điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm dưới đây
A. Có lông vàng, vai u.
B. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u.
C. Có lông vàng và mịn, da mỏng.
D. Có lông vàng, tai ngang, sừng dài.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và ......... cho các ngành sản xuất khác
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.
B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.
C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.
D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?
A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ.
B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.
C. Chức năng miễn dịch tốt.
D. Tăng trọng tốt.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
Bài Quiz cuối hk2

Quiz
•
7th Grade - University
15 questions
ON TAP CUOI KI II - CONG NGHE 7

Quiz
•
7th - 9th Grade
12 questions
ôn tập cuối năm công nghệ 7

Quiz
•
7th Grade
18 questions
CÔNG NGHỆ LỚP 7 GIỮA KÌ 2

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Bài MỐI GHÉP CỐ ĐỊNH

Quiz
•
8th Grade
20 questions
KĨ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ CN 7.CTST

Quiz
•
7th Grade
20 questions
kiểm tra cong nghệ 7a2

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Tiết 42: Phòng trị bệnh cho vật nuôi

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
22 questions
Figurative Language

Quiz
•
7th Grade