Câu 1: Chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học mà không bị biến đổi chất được gọi là
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Quiz
•
ho mydieu
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
10 plays
•
Medium
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học mà không bị biến đổi chất được gọi là
A. Chất xúc tác.
B. Chất trung gian.
C. Chất sản phẩm.
D. Chất tham gia.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ.
B. Chất xúc tác.
C. Nồng độ.
D. Áp suất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng
A. Giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng.
B. Tăng năng lượng hoạt hoá của phản ứng.
C. Tăng nhiệt độ của phản ứng
D. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Khi cho cùng một lượng magnesium vào cốc đựng dung dịch acid HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng magnesium ở dạng
A. Viên nhỏ.
B. Bột mịn, khuấy đều.
C. Lá mỏng.
D. Thỏi lớn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Cho 5 gam zinc viên vào cốc đựng 50 mL dung dịch H2SO4 4 M ở nhiệt độ thường (25 ℃). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi?
A. Thay 5 gam zinc viên bằng 5 gam zinc bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 4 M bằng dung dịch H2SO4 2 M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50 ℃.
D. Dùng dung dịch H2SO4 4 M gấp đôi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng với phản ứng có chất nào tham gia?
A. Chất lỏng.
B. Chất khí.
C. Chất rắn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
10 questions
PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Khái niệm về cân bằng hoá học
Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI ÔN TẬP HÓA 11 GIỮA KÌ 1
Quiz
•
11th Grade
12 questions
hhkttrr
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Luyện tập tốc độ phản ứng
Quiz
•
10th Grade
14 questions
Tốc độ phản ứng
Quiz
•
10th Grade
10 questions
AI NHANH HƠN
Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 10
Quiz
•
10th Grade
39 questions
Respect and How to Show It
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions
Interactive video
•
6th - 8th Grade
20 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Stoichiometry Practice
Quiz
•
10th Grade
14 questions
Content Quiz 2 IMF
Quiz
•
10th - 12th Grade
319 questions
Chemistry Semester 2 Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Stoichiometry and Limiting Reactants
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Acids, Bases & Ocean Acidification
Quiz
•
10th Grade
13 questions
Balancing Equations
Quiz
•
9th - 12th Grade