Sinh II 11c2

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Đồng Huy Hoàng
Used 5+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Hệ thần kinh dạng ống hoạt động theo hình thức nào sau đây?
A.Chuyển động cả cơ thể.
B.Co rút toàn thân.
C.Phản xạ.
D. Co rút chất nguyên sinh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Phản xạ là phản ứng của cơ thể
A.thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
B. thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
C.thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
D.trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nàosau đây?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích -> Bộ phận thực hiện phản ứng. -> Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích -> Bộ phận thực hiện phản ứng -> Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin.
C.Bộ phận tiếp nhận kích thích -> Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin -> Bộ phận thực hiện phản ứng.
D. Bộ phận trả lời kích thích -> Bộ phận tiếp nhận kích thích -> Bộ phận thực hiện phản ứng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Hệ thần kinh dạng ống gặp ở những động vật nào sau đây?
A.Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B.Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C.Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D.Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 9. Ý nào sau đâykhông đúng với ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.
B. Do các tế bào thần kinh tong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.
C. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi bị kích thích nhẹ tại 1 điểm thì gây ra phản ứng toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.
D. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển 1 vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm năng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 10.Trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ khi ngón tay chạm phải gai nhọn?
A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay.
C. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay.
D. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 11. Các đặc điểm nào sau đây đúng với phản xạ không điều kiện ở động vật có hệ thần kinh dạng ống?
(I) Do tủy sống điều khiển.
(II) Di truyền được, đặc trưng cho loài.
(III) Có số lượng không hạn chế.
(IV) Mang tính bẩm sinh và bền vững.
A. I, II, III.
B. I,II,IV.
C.II,III,IV.
D. I,III,IV
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Cảm ứng ở thực vật

Quiz
•
11th Grade
36 questions
ĐỀ SINH HK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Cảm ứng ở động vật

Quiz
•
11th Grade
39 questions
sinh giữa kì 2

Quiz
•
11th Grade
41 questions
sinh

Quiz
•
11th Grade
36 questions
sinh gk2

Quiz
•
11th Grade
31 questions
Ôn tập cuối HK II

Quiz
•
11th Grade
34 questions
Sinh dứa kì 2

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Integumentary System Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecule Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Cell vocabulary practice 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 12th Grade