
LUYỆN TẬP BÀI TẾ BÀO NHÂN THỰC TIẾT 2

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard

Bình Nguyễn Thanh
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1. Bào quan lizôxôm có bao nhiêu chức năng dưới đây?I. Phân huỷ các tế bào già, tế bào bị tổn thương. II. Phân huỷ các bào quan đã hết thời hạn sử dụng. III. Phân loại và chế biến các sản phẩm tiết của tế bào. IV. Phân giải các chất độc hại, các chất lạ đi vào tế bào.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2. Sự phát triển phôi người có một giai đoạn có đuôi, sau đó thì đuôi tiêu biến dần đi. Bào quan làm đuôi tiêu biến là
A. ti thể.
B. lưới nội chất.
C. ribôxôm.
D. lizôxôm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3. Bào quan nào sau đây có cấu tạo là một hệ thống màng cuộn lại tạo thành ống và xoang dẹt thông với nhau?
A. Lưới nội chất.
B. Bộ máy Gongi.
C. Riboxôm.
D. Màng sinh chất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4. Bào quan nào sau đây làm nhiệm vụ tiêu huỷ các tế bào già hoặc bị tổn thương ?
A. Mạng lưới nội chất.
B. Bộ máy Gongi.
C. Lizôxôm.
D. Ribôxôm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5. Bộ máy Gongi có cấu tạo
A. gồm các hạt Gongi, xếp thành một bộ máy.
B. gồm các tấm màng hình cung xếp song song và thông với nhau.
C. gồm các túi màng hình cung xếp song song và không thông với nhau.
D. gồm các túi không thông với nhau, có màng bao bọc bên ngoài.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6. Khi nói về chức năng của bộ máy Gongi, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Gắn thêm đường vào prôtêin.
B. Bao gói các sản phẩm tiết.
C. Phân giải chất độc.
D. Tổng hợp một số hoocmôn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7. Tế bào nào sau đây có bộ máy Gongi phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào cơ tim của người đau tim.
B. Tế bào hồng cầu của người bị bệnh.
C. Tế bào tuyến tuỵ tiết insulin.
D. Tế bào xương ở trẻ em.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
AI NHANH HƠN

Quiz
•
10th Grade
10 questions
GIẢM PHÂN

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Tế bào nhân thực

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
BÀI 18. CHU KỲ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quá trình phân giải của VSV

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM BÀI TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ecology Vocabulary Questions

Quiz
•
10th Grade