Bài Ktra Trắc Nghiệm Bài học 13

Bài Ktra Trắc Nghiệm Bài học 13

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài kiếm tra môn Tin học

Bài kiếm tra môn Tin học

9th - 12th Grade

10 Qs

BÀI 5. INTERNET

BÀI 5. INTERNET

1st - 12th Grade

15 Qs

CỦNG CỐ KIẾN THỨC BÀI 2 - TIN HỌC 12

CỦNG CỐ KIẾN THỨC BÀI 2 - TIN HỌC 12

10th - 12th Grade

10 Qs

TIN 9 BÀI 1,2

TIN 9 BÀI 1,2

1st - 12th Grade

15 Qs

Kiểm tra 15 phút - Tin học 12

Kiểm tra 15 phút - Tin học 12

9th - 12th Grade

10 Qs

Bài 5: Ứng xử qua mạng

Bài 5: Ứng xử qua mạng

7th Grade - University

10 Qs

Tin 10 sách cánh diều

Tin 10 sách cánh diều

10th Grade

10 Qs

BÀI 2- Tác hại việc xem những...tin 4

BÀI 2- Tác hại việc xem những...tin 4

4th Grade - University

14 Qs

Bài Ktra Trắc Nghiệm Bài học 13

Bài Ktra Trắc Nghiệm Bài học 13

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Medium

Created by

Trần Quang Lâm Trần Quang Lâm

Used 6+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

A. Ngăn chặn các truy cập không được phép

B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng

C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn

D. Khống chế số người sử dụng CSDL

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.

B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu

C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.

D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Bảng phân quyền cho phép :

A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng

B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.

C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

A. Người dùng

B. Người viết chương trình ứng dụng.

C. Người quản trị CSDL.

D. Lãnh đạo cơ quan.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL

B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau

C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền

D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.

B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.

C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.

D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.

B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.

C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.

D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?