
10đ trong tầm tay

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Medium
anh phương
Used 1+ times
FREE Resource
53 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Trường hợp nào sau đây là hướng động?
Vận động bắt côn trùng của cây bắt mồi
Vận động cụp lá của cây trinh nữ
Vận động hướng mặt trời của cây hoa hướng dương
Vận động hướng sáng của cây sồi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra
Nhanh, dễ nhận thấy
Chậm, khó nhận thấy
Nhanh, khó nhận thấy
Chậm, dễ nhận thấy
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp đối với cơ thể thực vật?
A. Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cơ thể thực vật.
B. Tạo ra sản phẩm trung gian cho các quá tình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.
C. Tích lũy năng lượng sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây.
D. Điều hòa không khí, giải phóng O2 và hấp thụ NO2.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
Tác nhân kích thích từ một hướng
Sự phân giải sắc tố
Đóng khí khổng
Sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Sự uốn cong ở cây là do sự sinh trưởng
Không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Hai kiểu hướng động chính là
Hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực)
Hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)
Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Xináp là
Nơi tiếp xúc giữa chùm tận cùng của nơron này với sợi nhánh của nơron khác hoặc cơ quan đáp ứng.
Nơi tiếp xúc giữa sợi trục của nơron này với sợi nhánh của nơron khác.
Nơi tiếp xúc giữa sợi trục của tế bào thần kinh này với thân của tế bào thần kinh bên cạnh
Nơi tiếp xúc giữa các nơron với nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
53 questions
Bài tập điều kiện môn sinh học 10 A5

Quiz
•
10th Grade
50 questions
mt dz

Quiz
•
10th Grade - University
51 questions
Câu Hỏi Ôn Tập Sinh Học

Quiz
•
10th Grade
50 questions
SH10 - ÔN THI GIỮA KÌ II

Quiz
•
10th Grade
50 questions
Ôn tập bài 18, 19

Quiz
•
10th Grade
51 questions
ôn giữa kì 2 môn sinh

Quiz
•
11th Grade
50 questions
ôn tập giữa kì 2 - sinh 11

Quiz
•
11th Grade
56 questions
Ôn Tập Cảm Ứng Ở Sinh Vật

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
11 questions
Enzymes

Lesson
•
9th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
10th Grade