thihocki2.sinhhoc11c1

thihocki2.sinhhoc11c1

9th - 12th Grade

85 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SỬ 10

SỬ 10

10th Grade

85 Qs

KHXH 9 CKI

KHXH 9 CKI

9th Grade

83 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1-SỬ 11-22-23

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1-SỬ 11-22-23

12th Grade

80 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - SỬ 11 -2023

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - SỬ 11 -2023

11th Grade

85 Qs

ôn thi gdcd hk1

ôn thi gdcd hk1

10th Grade

81 Qs

QUIZZ SỬ CUỐI KỲ II

QUIZZ SỬ CUỐI KỲ II

10th Grade

80 Qs

địa gkII 11

địa gkII 11

11th Grade

88 Qs

Kiểm Tra Học Kì Địa Lý II - Khối 11

Kiểm Tra Học Kì Địa Lý II - Khối 11

11th Grade

84 Qs

thihocki2.sinhhoc11c1

thihocki2.sinhhoc11c1

Assessment

Quiz

History

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Mm Nn

Used 3+ times

FREE Resource

85 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Tập tính ở động vật là

A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể ) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.

B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể nhờ

đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.

C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.

D. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát

triển.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Tập tính bẩm sinh là những tập tính

A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể.

B. được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể hoặc đặc trưng cho loài.

C. học được trong đời sống, không có tính di truyền, mang tính cá thể.

D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình

A. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.

B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.

C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền.

D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Sơ đồ mô tả đúng cơ sở thần kinh của tập tính là

A. kích thích → hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hành động.

B. kích thích → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động.

C. kích thích → cơ quan thực hiện→ hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → hành động.

D. kích thích → cơ quản thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Tập tính quen nhờn là tập tính động vật không trả lời khi kích thích

A. không liên tục và không gây nguy hiểm gì.

B. ngắn gọn và không gây nguy hiểm gì.

C. lặp đi lặp lại nhiều lần và không gây nguy hiểm gì.

D. giảm dần cường độ và không gây nguy hiểm gì.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Điều kiện hóa đáp ứng là hình thành mối quan hệ mới trong thần kinh trung

ương dưới tác động của các kích thích

A. đồng thời.

B. liên tiếp nhau.

C. trước và sau.

D. rời rạc.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Học khôn là

A. phối hợp những kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống gặp lại.

B. biết phân tích các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.

C. biết rút các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.

D. phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?