ÔN TẬP KHỐI 6

ÔN TẬP KHỐI 6

6th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề cương HK2 Sinh lớp 6

Đề cương HK2 Sinh lớp 6

6th - 8th Grade

25 Qs

BT CHƯƠNG VII

BT CHƯƠNG VII

6th Grade

20 Qs

khtn 6

khtn 6

6th Grade

20 Qs

Thực phẩm và dinh dưỡng (t3)

Thực phẩm và dinh dưỡng (t3)

6th Grade

20 Qs

BÀI KIỂM TRA MÔN KHTN 6

BÀI KIỂM TRA MÔN KHTN 6

6th Grade

20 Qs

SINH 6 - Ôn tập cuối kỳ II

SINH 6 - Ôn tập cuối kỳ II

6th Grade

18 Qs

Ôn tập cuối kì II KHTN 6

Ôn tập cuối kì II KHTN 6

6th Grade

20 Qs

ÔN TẬP HỌC KỲ 2 SINH HỌC 6

ÔN TẬP HỌC KỲ 2 SINH HỌC 6

6th Grade

20 Qs

ÔN TẬP KHỐI 6

ÔN TẬP KHỐI 6

Assessment

Quiz

Biology

6th Grade

Medium

Created by

Olympia Teachers

Used 1+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.

Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động.

Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động.

Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng?

Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.

Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.

Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.

Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên bề mặt vật kia.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các phát biểu sau:

(1) Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.

(2) Trọng lượng của một vật có đơn vị là Newton.

(3) Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật.

(4) Khối lượng tịnh của túi đường chỉ lượng đường chứa trong túi.

(5) Trọng lượng của một vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó.

(6) Khối lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật đó.

      Số phát biểu ĐÚNG là:

1

3

4

5

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một vật đang chuyển động, vật đó chắc chắn có:

Năng lượng ánh sáng

Năng lượng điện

Năng lượng nhiệt

động năng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặt vật trên một mặt bàn nằm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó

bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.

bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

.

lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị của lực là:

N

mét

giờ

Kg

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dụng cụ dùng để đo lực là

nhiệt kế

bình chia độ

thước dây

lực kế

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?