TỪ ĐỒNG NGHĨA- TRÁI NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA- TRÁI NGHĨA

1st - 5th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thi đấu

Thi đấu

3rd Grade

10 Qs

Bài tập ngày 23

Bài tập ngày 23

5th Grade

10 Qs

MẢNH ĐẤT KHÔ CẰN

MẢNH ĐẤT KHÔ CẰN

1st Grade

11 Qs

Quiz về Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

Quiz về Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

3rd Grade - University

10 Qs

TỪ ĐỒNG NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA

1st Grade

10 Qs

Tính từ

Tính từ

4th Grade

10 Qs

TIẾNG VIỆT LỚP 3-3

TIẾNG VIỆT LỚP 3-3

3rd Grade

11 Qs

Ôn tập câu Ai làm gì? Ai là gì? Ai thế nào?

Ôn tập câu Ai làm gì? Ai là gì? Ai thế nào?

3rd - 4th Grade

11 Qs

TỪ ĐỒNG NGHĨA- TRÁI NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA- TRÁI NGHĨA

Assessment

Quiz

Social Studies

1st - 5th Grade

Hard

Created by

Mỹ Phụng

Used 2+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào câu sau:

Câu văn cần được ................ cho trong sáng và súc tích

A. Đẽo

B. Gọt giũa

C. Vót bào

D. Mài giũa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Điền từ còn thiếu vào chỡ trống trong câu sau:

  • - Dòng sông chảy rất .................. giữa hai bờ xanh mướt lá ngô

A. hiền lành

B. hiền hoà

C. hiền từ

D. hiền hậu

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Tìm từ chỉ màu đen để mô tả hình ảnh sau:

Ngựa .......

Answer explanation

Ngựa màu đen gọi là ngựa ô

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Tìm cặp từ trái nghĩa với hình ảnh sau:

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tìm câu chỉ toàn các từ trái nghĩa với "siêng năng"

A. lười nhác, lười biếng, đua đòi

B. lười chảy thây, lười nhác, đua ganh

C. lười biếng, biếng nhác, chây lười

D. chây lười, đua đòi, đua ganh

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Tìm 1 từ chỉ màu sắc của mặt trời đồng nghĩa với từ "đỏ" trong hình ảnh sau:

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điền lần lượt các từ trái nghĩa với các từ sau:

vui vẻ - ................; cao thượng – ..................; cẩn thận – ......................;              

A. phiền muộn, thấp tè, cẩu thả

B. buồn bã, thấp kém, cẩu thả

C. phiền muộn, thấp kém, nhanh nhạy

D. buồn bã, thấp tè, nhanh nhạy