
lý 9 bài 2

Quiz
•
Physics
•
6th - 8th Grade
•
Hard
Ngọc Huyền
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Cường độ dòng điện không những phụ thuộc vào hiệu điện thế mà còn phụ thuộc vào bản thân vật dẫn.
B. Cường độ dòng điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế mà tphuj thuộc vào bản thân vật dẫn.
C. Cường độ dòng điện chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế mà không phụ thuộc vào bản thân vật dẫn.
D. Cường độ dòng điện không phụ thuộc vào vào hiệu điện thế và cũng không phụ thuộc vào bản thân vật dẫn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2: Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai?
A. I=U/R
B. I=U.R
C. R=U/I
D. U=I.R
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3: Một bóng đèn xe máy lúc thắp sáng có điện trở 12 ΩΩ và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,5 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu?
A. U = 6 V.
B. U = 9 V.
C. U = 12 V.
D. Một giá trị khác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4: CHo điện trở R = 30 Ω, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I . Thông tin nào sau đây là đúng?
A. U = I + 30.
B. U=I/30
C. I = 30.U.
D. 30=U/I
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5:Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,5 A. Điện trở bóng đèn khi sáng bình thường là
A. 16 Ω
B. 18 Ω
C. 20 Ω
D. Một giá trị khác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Chọn phép đổi đơn vị đúng.
A. 1Ω = 0,01kΩ = 0,0001MΩ.
B. 0,5MΩ = 500kΩ = 500 000Ω.
C. 1kΩ = 1 000Ω = 0,01MΩ.
D. 0,0023MΩ = 230Ω = 0,23kΩ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
…………. của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt.
A. Điện trở
B. Chiều dài
C. Cường độ
D. Hiệu điện thế
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
Kiểm tra kiến thức điện trở

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Bài kiểm tra điều kiện 1- Nguyễn Đăng Đức

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Giữa kỳ lý 9

Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
LỚP 9. CHỦ ĐỀ 1. SỰ PHỤ THUỘC CỦA I VÀO U - ĐỊNH LUẬT ÔM

Quiz
•
1st - 9th Grade
10 questions
ĐỀ 11 ĐIỆN HỌC

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Từ trường và Nam châm

Quiz
•
7th Grade
8 questions
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN

Quiz
•
8th Grade
14 questions
bài 24 lý 7

Quiz
•
1st - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Convection, Conduction, Radiation

Lesson
•
6th - 8th Grade
13 questions
States of Matter

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Newton's Three Laws of Motion

Quiz
•
6th - 7th Grade
17 questions
Density, Mass, and Volume Quiz

Quiz
•
6th Grade
25 questions
Parts of an Atom

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Speed Calculating & Graphing 7.7 A & C

Quiz
•
8th Grade
2 questions
Wave Properties

Lesson
•
8th Grade
10 questions
Thermal Conductors and Insulators

Passage
•
8th Grade