Sinh lý tiêu hóa
Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Quoc Huy Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở người, quá trình nuốt được chia làm ba giai đoạn theo thứ tự sau: [1] giai đoạn miệng, [2] giai đoạn hầu và [3] giai đoạn thực quản. Hãy chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về các giai đoạn nói trên?
Giai đoạn [1] là giai đoạn nuốt có ý thức, các giai đoạn còn lại là không có ý thức.
Trong giai đoạn [1], việc nhai đảm bảo thức ăn được nghiền nhỏ, làm tăng diện tích tiếp xúc với các dịch tiêu hóa.
Trong giai đoạn [3], sự tham gia của nhu động giúp đẩy các viên thức ăn vào dạ dày.
Trong giai đoạn [2], nếu khẩu cái mềm không đóng kín các lỗ mũi trước thì thức ăn sẽ đi vào xoang mũi.
Quá trình hô hấp bị ức chế trong suốt các giai đoạn nuốt thức ăn.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình bên mô tả cấu tạo của một đơn vị bài tiết cơ bản của tuyến nước bọt, gọi là salivon. Trước khi nước bọt được tiết vào khoang miệng, chúng trải qua quá trình biến đổi nồng độ các chất/ion khi đi qua ống tuyến. Hãy chọn phát biểu ĐÚNG sau đây?
Nồng độ Na+ và Cl- trong nước bọt chính thức thấp hơn so với trong huyết tương.
Quá trình tiết HCO3- ở ống tuyến tạo điều kiện thuận lợi cho enzyme amylase ở khoang miệng hoạt động hiệu quả.
Khi kích thích dây thần kinh phó giao cảm, chức năng của ống tuyến bị hạn chế.
Trong quá trình nhai, enzyme amylase không thể xuất hiện ở các cấu trúc sau: nhân salivon, ống tuyến.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Một người đàn ông 42 tuổi gặp khó khăn khi nuốt thức ăn ở dạng lỏng và đặc, thỉnh thoảng nôn trớ. Trong 2 tháng qua, cân nặng sụt giảm nghiêm trọng. Người này đến bệnh viện kiểm tra và được bác sĩ yêu cầu nuốt barium và đo áp lực thực quản. Kết quả cho thấy bệnh nhân bị phì đại thực quản. Bệnh này được đặc trưng bởi tình trạng suy giảm nhu động ở 2/3 đoạn xa thực quản và tăng trương lực cơ thắt thực quản dưới (LES). Hãy chọn phát biểu ĐÚNG sau đây?
Chú thích: Hình bên là kết quả đo áp lực ở các phân đoạn khác nhau của thực quản. P và Q là hai đối tượng khác nhau.
P và Q lần lượt là bệnh nhân bị phì đại thực quản và người bình thường.
Ở người bình thường khi nghỉ ngơi, cơ thắt thực quản dưới ở trạng thái giãn.
Một trong những nguyên nhân dẫn đến bệnh phì đại thực quản là do rối loạn hệ thần kinh điều chỉnh hoạt động ở thực quản.
Sức cản đối với dòng thức ăn đi vào dạ dày ở đối tượng Q thấp hơn đối tượng P.
Biểu hiện bệnh ở người đàn ông trên có thể được cải thiện nếu thực hiện nong cơ thắt thực quản dưới.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Histamine, Gastrin và Acetylcholine (Ach) kích thích tế bào viền (đỉnh) tiết acid vào khoang dạ dày thông qua các con đường truyền tín hiệu khác nhau. Các thuốc 1, 2, 3, 4 ức chế tiết acid dạ dày in vivo theo các cách khác nhau qua một trong bốn con đường: bất hoạt H+/K+-ATPase, bất hoạt Histamine 2 receptor, bất hoạt Gastrin receptor, bất hoạt Acetylcholine (Ach) receptor. Một nhóm thí nghiệm được thực hiện để xác định các loại thuốc này ức chế tiết acid dạ dày theo con đường nào. Tế bào viền được tách và nuôi trong các môi trường khác nhau. Mỗi môi trường chứa một trong bốn loại thuốc. Mỗi môi trường đã có thuốc được cho thêm một trong ba chất (Histamine, Gastrin, Ach). Sự tiết acid dạ dày của tế bào viền nuôi cấy được xác định. Bảng bên cho thấy kết quả thí nghiệm. Hãy chọn phát biểu ĐÚNG sau đây?
Mức độ tiết acid của tế bào viền đạt cực đại khi bổ sung đồng thời Histamine, Gastrin và Ach.
Thuốc 1 bất hoạt Gastrin receptor.
Khi bổ sung Ach vào môi trường có thuốc 2, sự tiết acid của tế bào viền diễn ra.
Khi môi trường có thuốc 3, việc bổ sung Histamine dẫn đến nồng độ K+ trong tế bào viền cao hơn so với khi bổ sung Gastrin.
Trong môi trường bổ sung đồng thời Histamine, Gastrin và Ach; hoạt độ của enzyme CA là cao nhất khi có mặt thuốc 4.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
45 sec • 1 pt
Hoạt động tiêu hóa ở người diễn ra theo một trình tự nhất định dọc theo chiều dài của ống tiêu hóa. Cho một số sự kiện liên quan đến quá trình tiêu hóa như sau: [1] tế bào viền ở dạ dày tiết acid chlohydric, [2] các sóng nhu động ở thực quản xuất hiện, [3] pepsin thực hiện phản ứng phân cắt chuỗi polypeptide, [4] tế bào nội tiết ở ruột non tiết GIP (Gastric Inhibitory Peptide) và [5] cơ vòng môn vị giảm trương lực. Khi một người trưởng thành bắt đầu một bữa ăn, trình tự ĐÚNG theo thời gian của các sự kiện trên là gì?
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐIỀN: 5-4-3-2-1
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Hình bên mô tả cơ chế tiết acid diễn ra ở tế bào viền của dạ dày. Hãy chọn phát biểu ĐÚNG sau đây?
Người có ruột non tăng nhạy cảm với acid dạ dày, mức độ hoạt động của bơm đối vận ở màng đỉnh của tế bào viền tăng.
Khi tăng mức độ hoạt động của bơm Na+/K+ thì mức độ hoạt động của protein đối chuyển HCO3-/Cl- tăng.
Hormone CCK ức chế quá trình tiết acid của tế bào viền.
Thuốc kháng cholinergic làm giảm hoạt động của protein đối chuyển HCO3-/Cl-.
Sau một bữa ăn no, pH máu tĩnh mạch dạ dày có xu hướng tăng lên.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hãy chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về quá trình tiêu hóa diễn ra ở dạ dày?
Tế bào chính tiết ra enzyme pepsin giúp phân cắt protein.
Enzyme lipase trong dạ dày thực hiện phản ứng phân giải lipid đã nhũ tương hóa.
Quá trình phân giải tinh bột của enzyme amylase nước bọt không diễn ra trong dạ dày.
Ở dạ dày chỉ xảy ra hoạt động tiêu hóa, chưa diễn ra quá trình hấp thu.
Similar Resources on Wayground
10 questions
CN10 - DNN VÀ KD HỘ GĐ
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Sinh học 10- Bài 1 đến 5
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
KIEM TRA THUONG XUYEN SINH 12-L3-K2(22-23)
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bài 12. Di truyền liên kết với giới tính
Quiz
•
12th Grade
10 questions
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
CN 10-Doanh nghiệp và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Công nghệ 10-thành lập doanh nghiệp
Quiz
•
10th Grade
10 questions
DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Enzymes
Quiz
•
9th Grade
18 questions
photosynthesis
Quiz
•
9th Grade
