
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
lieu nguyen
Used 12+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Đâu là lĩnh vực nghiên cứu của ngành Sinh học?
A. Di truyền học
B. Hóa học.
C. Toán học.
D. Thiên văn học.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Đâu không phải là lĩnh vực nghiên cứu của ngành Sinh học?
A. Di truyền học.
B. Giải phẫu học.
C. Động vật học.
D. Thiên văn học.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Chọn câu đúng:
A. Đối tượng nghiên cứu của sinh học là các sinh vật sống và các cấp độ tổ chức khác của thế giới sống.
B. Ngành Sinh học có nhiều lĩnh vực nghiên cứu như Giải phẫu học, Sinh lí học, Hóa học, Động vật học.
C. Công nghệ sinh học, Sinh thái học và môi trường, Vật lý học là một trong những lĩnh vực nghiên cứu của ngành Sinh học.
D. Môn Sinh học không giúp chúng ta hiểu rõ về thế giới sống, hình thành và phát triển năng lực sinh học, có thái độ đúng đắn với thiên nhiên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Nghiên cứu về hình thái và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật thuộc lĩnh vực nghiên cứu nào của ngành Sinh học?
A. Động vật học.
B. Giải phẫu học.
C. Sinh học tế bào.
D. Sinh học phân tử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Nghiên cứu các đặc điểm hình thái, cấu tạo, vai trò, tác hại của các loài vi sinh vật đối với tự nhiên và con người thuộc lĩnh vực nghiên cứu nào của ngành Sinh học?
A. Sinh học tế bào.
B. Sinh học phân tử.
C. Vi sinh vật học.
D. Động vật học.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Ngành xét nghiệm DNA hoặc dấu vân tay để xác định mối quan hệ huyết thống, xác định tình trạng sức khỏe hoặc tình trạng tổn thương trong các vụ tai nạn giao thông, tai nạn lao động,… là một trong những ngành thuộc nhóm ngành sinh học cơ bản. Vậy ngành đó có tên là gì?
A. Y học.
B. Pháp y.
C. Khoa học môi trường.
D. Dược học.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Ngành sư phạm sinh học thuộc lĩnh vực nào trong nhóm ngành sinh học cơ bản?
A. Giảng dạy.
B. Sản xuất.
C. Quản lí.
D. Nghiên cứu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sinh Học GK1

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Giới thiệu khái quát môn Sinh học

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KTTX Bài 1 - 2_Si10

Quiz
•
10th Grade
15 questions
NGÀY HỘI STEM TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

Quiz
•
10th Grade
9 questions
ôn tập

Quiz
•
10th Grade
5 questions
Bài 1. Giới thiệu khái quát chương trình môn Sinh học

Quiz
•
10th Grade
15 questions
VLChuongvangsinhhoc_De thi 02

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KT Thuongxuyen 01

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
18 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Science Graphing Interpretation Practice

Quiz
•
9th - 10th Grade