CHUYỂN ĐỘNG

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Hard
Hồng Loan
Used 3+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Vật lí ảnh hưởng tới lĩnh vực nào trong số các lĩnh vực sau:
A. Nông nghiệp. B. Y học. C. Giao thông. D. Tất cả các lĩnh vực trên.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Các đối tượng nghiên cứu sau: Hiện tượng phản xạ ánh sáng, hiện tượng tán sắc ánh sáng, các loại quang phổ, gương, lăng kính, thấu kính…. thuộc phân ngành Vật lí nào ?
A. Nhiệt học.
B. Cơ học.
C. Quang học.
D. Cơ học chất lưu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện?
A. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp.
B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện.
C. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.
D. Bọc kĩ các dây dẫn điện bằng vật liệu cách điện.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Chọn đáp án không đúng: Khi làm việc với chất phóng xạ chúng ta cần
A. mặc đồ bảo hộ chống phóng xạ.
B. lưu ý không làm việc với chất phóng xạ trong thời gian dài.
C. sử dụng các biện pháp phòng chống phóng xạ như tấm chắn, vật liệu ngăn phóng xạ.
D. tiếp xúc trực tiếp với chất phóng xạ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 15 pts
Một vật chuyển động dọc theo chiều (+) trục Ox với vận tốc không đổi, thì
A. tọa độ của vật luôn có giá trị (+).
B. tọa độ và vận tốc của vật luôn có giá trị (+).
C. vận tốc của vật luôn có giá tri (+).
D. tọa độ luôn trùng với quãng đường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 15 pts
"Lúc 10 giờ, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1, cách Hà Nội 10km." Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì?
A. Vật làm mốc
B. Chiều chuyển động
C. Mốc thời gian
D. Thước đo và đồng hồ
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Đố vui học tập: Hệ sinh thái - Khoa học tự nhiên 8

Quiz
•
6th Grade - University
15 questions
Ai nhanh nhất

Quiz
•
1st Grade - University
14 questions
Kiến thức về thân nhiệt

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Bài 13: Sự Sinh Sản Của Thực Vật Có Hoa ( CTST - Khoa học - L5)

Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
Khoa học tự nhiên và công nghệ số

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ai nhanh hơn

Quiz
•
9th Grade - University
17 questions
cgvvjh

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Hóa 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Metals, Nonmetals, and Metalloids

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Exploring Earth's Spheres and Their Interactions

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Periodic Table

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Atoms, Elements, Molecules, and Compounds

Interactive video
•
6th - 10th Grade