
Chương 6. Tốc độ phản ứng

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Medium
Lê Oanh
Used 9+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây là phù hợp với đặc điểm của chất xúc tác:
Làm cho năng lượng tự do G của hệ phản ứng âm hơn.
Làm tăng tốc độ phản ứng do có khả năng làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Làm tăng tốc độ phản ứng do có tác dụng làm tăng tốc độ chuyển động của các phân tử.
Làm cho hiệu suất của phản ứng theo chiều thuận tăng lên.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
120 lần
64 lần
12 lần
81 lần
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cần thay đổi nồng độ chất A như thế nào để tốc độ phản ứng: 2A (k) + B (k) = C (k) không thay đổi khi giảm nồng độ chất B xuống 4 lần. Biết phản ứng 1 phản ứng đơn giản:
Tăng 2 lần
Giảm 2 lần
Tăng 4 lần
Giảm 4 lần
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để thay đổi giá trị của hằng số tốc độ phản ứng ta có thể thực hiện theo biện pháp nào dưới đây
Thay đổi áp suất khí
Thay đổi nồng độ chất phản ứng
Thêm chất xúc tác
Thay đổi nhiệt độ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phương án đúng. Bậc phản ứng là?
Tổng hệ số tỷ lượng của các chất tham gia phản ứng.
Tổng bậc riêng phần của các chất trong phương trình phản ứng.
Tổng bậc riêng phần của các chất tham gia phản ứng.
Tổng hệ số tỷ lượng của các chất trong phương trình phản ứng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phương án sai?
Chất xúc tác là chất không bị thay đổi lượng và chất sau phản ứng.
Chất xúc tác ảnh hưởng tới chuyển dịch cân bằng hóa học.
Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng là do làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án đúng. Đơn vị của hằng số tốc độ của phản ứng đơn giản bậc 1 là?
Nồng độ -1. Thời gian -1
Thời gian
Thời gian -1
Tất cả đều sai
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
TN Hoa Huu Co

Quiz
•
University
15 questions
Chương II_Bài 1. Cân bằng hoá học trong hệ thực

Quiz
•
University
18 questions
hóa 2

Quiz
•
University
20 questions
GIẢI TRÍ TUẦN 31 - 12

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Kiểm Tra Hóa Học 8 - Bài 2

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
kiểm tra hóa 11 - miệng

Quiz
•
University
18 questions
axit sùnuric

Quiz
•
University
20 questions
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade