GDQP AN BÀI 4 PHẦN I NHẬN THỨC CHUNG (QUIZ)

Quiz
•
Special Education
•
10th Grade
•
Easy
Phước Duy
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 10 pts
Các loại hình giao thông ? (Chọn phương án đầy đủ nhất)
Đường bộ
Đường sắt
Đường hàng không
Đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thuỷ,...
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 15 pts
Phòng ngừa vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông là hoạt động của các cơ quan ........... (7 chữ cái), các tổ chức xã hội và công dân bằng nhiều hình thức, biện pháp hướng đến việc triệt tiêu các nguyên nhân, điều kiện của VPPLVTTATGT nhằm ngăn chặn, hạn chế làm giảm và từng bước loại trừ VPPLVTTATGT ra khỏi đời sống xã hội.là hoạt động của các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân bằng nhiều hình thức, biện pháp hướng đến việc triệt tiêu các nguyên nhân, điều kiện của VPPLVTTATGT nhằm ngăn chặn, hạn chế làm giảm và từng bước loại trừ VPPLVTTATGT ra khỏi đời sống xã hội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 10 pts
Theo em độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm về mọi hành vi vi phạm luật về trật tự an toàn giao thông?
13
14
16
10
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 20 pts
1. Cơ quan quản lí nhà nước là gì ? => là cơ quan nhà nước hoạt động có tính chuyên nghiệp, có chức năng điều hành xã hội trên cơ sở, các cơ quan này được thiết lập nhằm thực thi và kiểm soát việc thực thi quyền lực nhà nước, đảm bảo an ninh, trật tự ....... (5 chữ cái).
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 10 pts
Hành vi của người tham gia giao thông là hành vi .......................................... (5 chữ)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 10 pts
Hãy nêu một số quy định của pháp luật về trật tự an toàn giao thông mà bạn biết. (Chọn phương án đầy đủ nhất)
Điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện phải có đăng ký và gắn biển kiểm soát theo quy định.
- Chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông và người điều khiển giao thông.
- Phải đội mũ bảo hiểm và cài quai đúng quy cách.
- Điều khiển xe đi đúng phần đường, làn đường quy định, không đi vào đường cấm.
- Điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện phải có đăng ký và gắn biển kiểm soát theo quy định.
- Chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông và người điều khiển giao thông.
- Phải đội mũ bảo hiểm và cài quai đúng quy cách.
- Điều khiển xe đi đúng phần đường, làn đường quy định, không đi vào đường cấm.
- Không dừng, đỗ xe, tụ tập dưới lòng đường, hè phố sai quy định.
- Phải có tín hiệu báo hướng rẽ khi chuyển hướng, chú ý quan sát để đảm bảo an toàn.
- Không chở quá số người sai quy định.
- Không lạng lách đánh võng trên đường.
Đáp án khác
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 20 pts
Người tham gia giao thông là người có độ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định, không mắc bệnh tâm thần và có khả năng ............................................. (8 chữ cái) được hậu quả hành vi của mình gây ra.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
10th Grade
12 questions
HÃY ĐI NGỦ KHI CÒN CÓ THỂ

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Kiến thức về pháp luật

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Assembly 12

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
An Toàn Giao Thông

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quiz 4

Quiz
•
KG - University
11 questions
GDKT-PL

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA TX THÁNG 4_10A9

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Special Education
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade