Luyện tập Bài 9

Luyện tập Bài 9

11th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trang phục và thời tran

Trang phục và thời tran

6th - 12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 - CÁC PP GC CƠ KHÍ

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 - CÁC PP GC CƠ KHÍ

11th Grade

10 Qs

Ôn tập GKI_CN11

Ôn tập GKI_CN11

11th Grade

8 Qs

không trả lời được là gà :>

không trả lời được là gà :>

11th - 12th Grade

10 Qs

cuộc đua kỳ thú 11A1

cuộc đua kỳ thú 11A1

1st - 12th Grade

7 Qs

công nghệ

công nghệ

11th Grade

10 Qs

Công Nghệ

Công Nghệ

11th Grade

10 Qs

Hệ thống bôi trơn

Hệ thống bôi trơn

11th Grade

10 Qs

Luyện tập Bài 9

Luyện tập Bài 9

Assessment

Quiz

Instructional Technology

11th Grade

Hard

Created by

Ngọc Ánh Nguyễn

Used 3+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Mục đích quan trọng nhất của việc lập quy trình công nghệ là gì?

Tiết kiệm vật liệu nhất.

Tiết kiệm chi phí sản xuất nhất.   

Đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu cầu.

Năng suất cao nhất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Thứ tự các bước để lập quy trình công nghệ gia công một chi tiết lần lượt là:

1. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản phẩm.

2. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết.

  1. 3. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi.

1,2,3.

1,3,2.

2,3,1.

3,2,1.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Khi chọn phôi, đường kính của phôi phải có kích thước như thế nào so với đường kính lớn nhất của chi tiết?

Nhỏ hơn.

Bằng nhau.

Lớn hơn hoặc nhỏ hơn.

Lớn hơn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Khi chọn phôi, chiều dài của phôi phải có kích thước như thế nào so với chiều dài lớn nhất của chi tiết?

Nhỏ hơn.

Bằng nhau.

Lớn hơn hoặc ngắn hơn.    

dài hơn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Khi chọn vật liệu làm phôi phải căn cứ vào tính chất nào của vật liệu?

Độ bền.

Độ dẻo.

Độ cứng.

Độ nóng chảy.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Media Image

Để vát mép 2 đầu trụ như hình vẽ thì dao cắt chuyển động như thế nào?

Tiến dao dọc.

Tiến dao ngang.

Đứng yên.    

Tiến dao chéo.