
cong nghe 11- bản ve cac loại bênh
Quiz
•
Instructional Technology
•
11th Grade
•
Hard
tranthihonghai99 hahuyen
Used 7+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Có mấy vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi?
A.1
B. 2
C. 3
D.4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A.1
B. 2
C.3
D.4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Phương pháp có hiệu quả nhất được áp dụng trong chăn nuôi là?
(1). Tiêm vacxin phòng bệnh
(2). Dùng kháng sinh để phòng bệnh
(3). Cho uống nước đầy đủ
(4). Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng
A. ( 1), ( 2), ( 3)
B. (1), (3), ( 4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: H5N1 là bệnh lây từ vật nuôi nào?
A. Chó
B. Mèo
C. Ngựa
D. Gà
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Bệnh dịch tả lợn cổ điển là:
A. Bệnh truyền nhiễm do nấm gây ra, tác động đến lợn ở nhiều góc độ, làm mất hệ miễn dịch và lây lan nhanh ra đồng loại.
B. Bệnh truyền nhiễm do virus dịch tả lợn cổ điển có vật chất di truyền là RNA gây ra với mức độ lây lan rất cao.
C. Bệnh kí sinh do các loại vi khuẩn có hại gây ra cho lợn ở tuổi trưởng thành. Kí sinh trùng bộc phát nhanh chóng trong cơ thể và lây lan sang cơ thể của con vật khác.
D. Bệnh kí sinh do các loại vi khuẩn có hại gây ra cho lợn ở mọi độ tuổi. Kí sinh trùng bột phát nhanh chóng trong cơ thể và lây lan sang cơ thể của con vật khác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu : Đối với bệnh dịch tả lợn cổ điển thì con đường chính mà mầm bệnh xâm nhập vào vật nuôi là:
(1). Đường tiêu hoá
(2). Đường hô hấp
(3). Qua da có các vết thương trầy xước.
(4). Đường sinh dục
A. ( 1), ( 2), ( 3)
B. (1), (3), ( 4)
D. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu : Triệu chứng của bệnh tai xanh được thể hiện khác nhau phụ thuộc vào?
A. Độc lực
B. Thời gian
C. Môi trường
D. Cơ thể vật nuôi
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI TẬP NHANH - NGỮ VĂN 9
Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
KTBC CÔNG NGHỆ 11
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
kiem tra hoc ky
Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Bài 2. Xây dựng nhà ở - kiểm tra bài cũ
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
CN 11-BAI 9. THUA AN CHAN NUOI
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Câu hỏi trắc nghiệm phần: Vai trò, triển vọng của chăn nuôi
Quiz
•
11th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP BÀI 23. CƠ CẤU TRỤC KHUỶU- THANH TRUYỀN
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Ngữ văn 6
Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade