
Quiz lý thuyết sinh cuối kì
Quiz
•
Other
•
9th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
.... ...
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở đâu?
Tế bào chất
Nhân tế bào
Riboxom
Trên màng tế bào
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra vào thời điểm nào?
Kì đầu
Kì trung gian
Kì giữa
Kì cuối
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình nhân đôi ADN, các loại nucleotit nào liên kết với nhau thành từng cặp?
A liên kết với A, T liên kết với T, G liên kết với G, X liên kết với X
A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại
G liên kết với A và ngược lại, T liên kết với X là ngược lại
A liên kết với X và ngược lại, G liên kết với T và ngược lại
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự nhân đôi của ADN có ý nghĩa gì?
Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể
Đảm bảo duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào
Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể
Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
ADN tự nhân đôi theo những quy tắc nào?
Nguyên tắc đa phân
Nguyên tắc bổ sung
Nguyên tắc bán bảo toàn
Nguyên tắc khuôn mẫu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình nhân đôi ADN, nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện như thế nào?
Hai phân tử ADN hình thành sau nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống ADN mẹ
Sau nhân đôi có một ADN con giống ADN mẹ và một ADN con có cấu trúc khác ADN mẹ
Hai phân tử ADN con được tạo có chiều dài bằng một nửa phân tử ADN mẹ
Trong 2 phân tử ADN mới tạo ra, mỗi phân tử đều có một mạch của phân tử ADN mẹ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là gì?
Tạo ra 2 phân tử ADN con đổi mới so với ADN mẹ
Tạo ra 2 phân tử ADN con ngắn hơn so với ADN mẹ
Tạo ra 2 phân tử ADN con dài hơn so với ADN mẹ
Tạo ra 2 phân tử ADN con giống phân tử ADN mẹ
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
33 questions
Công nghệ - Lớp 4.4 TH Hội Nghĩa
Quiz
•
5th Grade - University
30 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 2- SỬ 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Wortschatz Lek. 7 Netzwerk neu A2
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Test egzaminacyjny kwalifikacja SPL.05 nr 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Lí GK2
Quiz
•
8th Grade - University
35 questions
Ôn Tập Trắc Nghiệm Địa 9
Quiz
•
9th Grade - University
32 questions
Khám phá công nghệ - Bài 2
Quiz
•
4th Grade - University
31 questions
TỰ HÀO NHỮNG TRANG SỬ VÀNG DÂN TỘC
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Understanding Meiosis
Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Meiosis vs mitosis
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exploring the Origins of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Ethos, Pathos, Logos Practice
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Two Step Equations
Quiz
•
9th Grade
