SH 10, ÔN TRẮC NGHIỆM B 5, 11

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Easy
Lan Nguyen Thi Ngoc
Used 1+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96.3%) là:
A. Fe, C, H.
B. C, N, P, CI.
C. C, N, H, O.
D. K, S, Mg, Cu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?
A. Bệnh bướu cổ.
B. Bệnh còi xương
C. Bệnh cận thị.
D. Bệnh tự kỉ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính phân cực của nước là do
A. đôi electron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía oxygen.
B. đôi electron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía hydrogen.
C. xu hướng các phân tử nước.
D. khối lượng phân tử của oxygen lớn hơn khối lượng phân tử của hydrogen.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các vai trò sau, đâu không phải là vai trò của nước đối với tế bào?
A. Môi trường khuếch tán và vận chuyển các chất.
B. Nguyên liệu và môi trường tham gia phản ứng hóa sinh.
C. Tham gia cấu tạo và bảo vệ các các cấu trúc của tế bào.
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(MĐ 1) Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. kênh protein đặc biệt là aquaporin
B. sự biến dạng của màng tế bào
C. bơm protein và tiêu tốn ATP
D. sự khuếch tán của các ion qua màng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(MĐ 1) Các chất tan trong lipit được vận chuyển vào trong tế bào qua
A. kênh protein xuyên màng
B. lớp phospholipid kép
C. kênh protein đặc biệt
D. các lỗ trên màng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(MĐ 1) Phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao gọi là
A. vận chuyển thụ động
B. vận chuyển chủ động
C. xuất bào
D. nhập bào
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
Chủ đề: Oxi-SO2-SO3-H2S

Quiz
•
10th Grade - Professi...
10 questions
Phản ứng oxi hóa - khử (3)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - HÓA 9

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
ĐỀ 17

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
CHEMG10 - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
NHẬP MÔN HÓA HỌC

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Kttx 3_hoá 9

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Bài tập hóa 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade