MOMENT LỰC. ĐÒN BẨY - KHTN 8

MOMENT LỰC. ĐÒN BẨY - KHTN 8

1st Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP AMIN- AMINO AXIT- PEPTIT

ÔN TẬP AMIN- AMINO AXIT- PEPTIT

1st Grade

20 Qs

tính chất của kim loại

tính chất của kim loại

1st Grade

20 Qs

Este-lipit (số 1)

Este-lipit (số 1)

1st - 3rd Grade

20 Qs

Hóa học

Hóa học

1st - 4th Grade

19 Qs

ON FILE NĂM 10

ON FILE NĂM 10

1st Grade

20 Qs

HÓA 11 - CACBON SILIC

HÓA 11 - CACBON SILIC

1st Grade

20 Qs

Axit nitric và muối nitrat

Axit nitric và muối nitrat

1st Grade

20 Qs

ôn tập đại cương hữu cơ 1

ôn tập đại cương hữu cơ 1

1st Grade

20 Qs

MOMENT LỰC. ĐÒN BẨY - KHTN 8

MOMENT LỰC. ĐÒN BẨY - KHTN 8

Assessment

Quiz

Chemistry

1st Grade

Medium

Created by

vân th

Used 16+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Trong hình sau, người ta dùng đòn bẩy có điểm tựa O để bẩy một vật có trọng lượng P. Dùng lực bẩy nào sau đây là có lợi nhất? Biết mũi tên chỉ lực càng dài thì cường độ lực càng lớn

           

Lực F1.        

Lực F3.          

Lực F4.       

  Lực F2.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Cho hệ thống đòn bẩy như hình vẽ. Để đòn bẩy cân bằng, ta phải treo một vật m = 200 g ở vị trí O2 cách O một đoạn. Biết rằng O1 cách O một đoạn 10 cm.

25 cm.

12,5 cm.

20 cm.

50 cm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đòn bẩy loại II (không có lợi về lực) có đặc điểm

Tải ở giữa lực và điểm tựa.

Điểm tựa ở giữa lực đầu vào và tải.

Cả ba đáp án đều sai.  

Lực ở giữa điểm tựa và tải.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Giá của lực càng ___________ trục quay, moment lực càng lớn, tác dụng làm quay càng lớn.

nhỏ.  

xa.  

gần.

lớn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tác dụng làm quay của lực phụ thuộc vào điểm đặt, _______ và hướng của lực.

    

độ to.

độ nhỏ.  

độ thẳng.   

độ lớn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?

  

Cái kéo.

Cái mở nút chai.

Cái kìm.

Cái cưa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nâng gót chân dựa theo nguyên tắc đòn bẩy loại mấy?

    

Đòn bẩy loại 2 (có lợi về lực).

Đòn bẩy loại 2 (không lợi về lực).

Đòn bẩy loại 1.

Đòn bẩy loại 1 và 2.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?