Đề ôn tập trắc nghiệm 4
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Nam Phạm
Used 2+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch là trạng thái mà tại đó
nồng độ chất đầu và sản phẩm bằng nhau.
tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
tốc độ phản ứng thuận lớn nhất.
phản ứng thuận nghịch không xảy ra nữa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là
phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện.
phản ứng mà sản phẩm không thể tác dụng với nhau để tạo lại chất ban đầu.
phản ứng chỉ xảy ra theo chiều từ chất sản phẩm tạo thành chất ban đầu.
phản ứng chỉ xảy ra theo chiều từ chất tham gia tạo thành sản phẩm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một dung dịch có [H+] = 0,025 (M). Giá trị pH của dung dịch là
–log(0,025).
–log(4×10–13).
log(4×10–13)
log(0,025).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chất điện li là chất
tan trong nước nhưng không dẫn điện.
khi tan trong nước không phân li thành các ion.
khi tan trong nước phân li thành các ion.
không tan trong nước.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng:
Ammonium nitrate được dùng để làm sạch các oxide trên bề mặt các kim loại trước khi hàn.
Ammonia lỏng dùng làm chất gây nổ sử dụng trong khai thác mỏ.
Ammonium hydrogencarbonate là một trong những chất được dùng làm bột nở trong sản xuất bánh.
Ammonium chloride dùng làm chất làm lạnh trong một số hệ thống làm lạnh công nghiệp.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại trong hợp chất hữu cơ nào sau đây?
Protein.
Tinh bột.
Cellulose.
Glucose.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của quặng galena là CuS.
(2) Ở điều kiện thường, phân tử sulfur gồm bốn nguyên tử S (S4) liên kết với nhau.
(3) Ở điều kiện thường, sulfur là đơn chất là chất rắn màu vàng, không tan trong nước.
(4) Phần lớn sulfur tồn tại ở dạng hợp chất trong thành phần của các khoáng vật.
Các phát biểu đúng là
(1), (4).
(3), (4).
(1), (2).
(2), (3).
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
31 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ II (10-4)
Quiz
•
11th Grade
23 questions
Liên kết hóa học
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
HÓA 10-AXIT HCl-ĐỀ 1
Quiz
•
10th - 12th Grade
23 questions
H12.C1.Đúng-Sai1
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Chủ đề 2Bảng tuần hoàn các nguyên tố (P1)
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
tốc độ phản ứng hóa học-2
Quiz
•
9th Grade - University
25 questions
ÔN TẬP CÂN BẰNG HÓA HỌC LỚP 11
Quiz
•
11th Grade
25 questions
Đề cương hoá 11 BTX 2023-2024
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
Unit 4: A Conflict of Cans Summative Review
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Electron Configurations and Orbital Notation
Quiz
•
11th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Calculating Density
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
