sinh ck1

sinh ck1

10th Grade

59 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kt sinh 10

Kt sinh 10

10th Grade

60 Qs

Trắc nghiệm ôn thi GKII môn Sinh

Trắc nghiệm ôn thi GKII môn Sinh

10th Grade

60 Qs

sinh yeah

sinh yeah

9th - 12th Grade

55 Qs

Đứa nào top 1 cho 5k

Đứa nào top 1 cho 5k

1st - 12th Grade

59 Qs

Kiểm Tra lại Môn Sinh 10

Kiểm Tra lại Môn Sinh 10

10th Grade - University

60 Qs

Quiz sinh nè!!

Quiz sinh nè!!

10th Grade

56 Qs

s10 ôn tập 1-7

s10 ôn tập 1-7

10th Grade

55 Qs

Bài 6-7 Sinh

Bài 6-7 Sinh

10th Grade

63 Qs

sinh ck1

sinh ck1

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Giang Hương

Used 1+ times

FREE Resource

59 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực đều được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:

Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân                

   Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan

Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân        

Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?

Vỏ nhày                      

 Màng sinh chất            

Thành tế bào                

Tế bào chất

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Ở tế bào động vật, các bào quan nằm ngoài nhân chứa acid nucleic bao gồm:

ti thể, ribosome, lục lạp   

Ti thể và lục lạp     

Ti thể và ribosome        

        D. Lục lạp và ribosome

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Vì sao đa số màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có cholesterol?

Vì tất cả tế bào vi khuẩn đã có thành tế bào.

Vì phần lớn màng sinh chất tế bào vi khuẩn đã có peptidoglycan.        

Vì màng sinh chất của tế bào vi khuẩn đã có lớp photpholipid.   

Vì phần lớn tế bào vi khuẩn đã có thành tế bào.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng

xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.                     

có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.

tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.    

                                tiêu tốn ít thức ăn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Cho các nhận xét sau:

1. Phân tử protein xuyên màng định vị ở cả hai lớp lipid kép

2. Phân tử Glycoprotein không nằm trong lớp lipid kép

3. Phân tử photpholipid có chức năng duy trì tính lỏng của màng tế bào

4. Glycoprotein và glycolipid ở màng tế bào động vật có chức năng làm tín hiệu nhận biết giữa tế bào với tế bào khác ở xung quanh, truyền thông tin và tham gia tương tác giữa các tế bào

5. Thành phần đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hình dạng của tế bào động vật là thành tế bào.

Số nhận xét đúng là:

A. 2           B. 3                 C. 4                             D. 1

a

b

c

d

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Thành tế bào của vi khuẩn, nấm, tế bào thực vật và chất nền ngoại bào của tế bào động vật đều ở bên ngoài màng sinh chất. Phát biểu nào dưới đây là đúng về đặc điểm của tất cả những cấu trúc ngoại bào này?

Chúng ngăn chạn nước và các phân tử nhỏ để điều hòa việc trao đổi chất và năng lượng với môi trường.

Chúng cho phép truyền thông tin giữa tế bào chất và nhân

Chúng cung cấp một cấu trúc cứng nhắc để duy trì tỉ lệ thích hợp giữa diện tích bề mặt tế bào và thể tích tế bào.

Chúng xây dựng bằng các vật liệu được tổng hợp phần lớn trong tế bào chất và sau đó được vận chuyển ra ngoài tế bào

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?