
SINH 10 ÔN 22, 24, 25, 26, 27, 29

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Đang Xuyen
Used 4+ times
FREE Resource
56 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vi sinh vật?
Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ.
Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Có khả năng phân bố rộng ở hầu hết các môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kích thước nhỏ đem lại lợi thế nào sau đây cho vi sinh vật?
Giúp vi sinh vật có khả năng hấp thụ chuyển hóa, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Giúp vi sinh vật có khả năng phân bố rộng khắp trong mọi loại môi trường.
Giúp vi sinh vật có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.
Giúp vi sinh vật có khả năngdi chuyển nhanh trong mọi loại môi trường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật nào sau đây có cấu tạo nhân sơ?
Vi khuẩn.
Vi nấm.
Vi tảo.
Động vật nguyên sinh
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các kiểu dinh dưỡng sau:
(1) Quang tự dưỡng
(2) Hóa tự dưỡng
(3) Quang dị dưỡng
(4) Hóa dị dưỡng
Trong các kiểu dinh dưỡng trên, số kiểu dinh dưỡng có ở vi sinh vật là
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ vào nguồn carbon, vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng là
quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.
tự dưỡng và dị dưỡng.
quang dưỡng và hóa dưỡng.
hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một loài vi sinh vật có thể phát triển trong môi trường có ánh sáng, giàu CO2, giàu một số chất vô cơ khác.Loài sinh vật đó có hình thức dinh dưỡng là
quang tự dưỡng.
quang dị dưỡng.
hóa dị dưỡng.
hóa tự dưỡng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kiểu dinh dưỡng có nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon từ CO2 là
quang tự dưỡng.
quang dị dưỡng.
hóa tự dưỡng.
hóa dị dưỡng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
60 questions
Trắc nghiệm ôn thi GKII môn Sinh

Quiz
•
10th Grade
61 questions
công nghệ

Quiz
•
10th Grade - University
52 questions
Ronaldo sinhhhhhhhhhhh

Quiz
•
9th - 12th Grade
53 questions
TRẮC NGHIỆM SINH

Quiz
•
10th Grade
60 questions
Ôn tập sinh cuối HKI

Quiz
•
9th - 12th Grade
58 questions
sinh học

Quiz
•
9th - 12th Grade
54 questions
Ôn Tập Sinh Học Hk2 Lần 2-byqchi

Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
Kiểm Tra lại Môn Sinh 10

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ecology Vocabulary Questions

Quiz
•
10th Grade