
Ôn tập Sinh học 10 HK1

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Pham Ngan
Used 1+ times
FREE Resource
55 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không phải là của các tế bào nhân sơ
Có kích thước nhỏ dao động từ 1 um đến 5 um
Nhân chưa có màng bọc
Không có các bào quan có mang bao bọc
Có hệ thống nội màng và bộ khung xương tế bào
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi các thành phần chính là
thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân
thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, nhân
màng ngoài, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân
màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân, lông và roi
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bào quan duy nhất tồn tại trong tế bào nhân sơ là
ti thể
nhân
ribosome
không bào
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gọi là tế bào nhân sơ vì
chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền
không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất
chưa có màng bao bọc khối tế bào chất
không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng bao bọc
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điểm khác nhau giữa thành tế bào của vi khuẩn và thành tế bào của thực vật
Thành tế bào của vi khuẩn mỏng còn thành tế bào của thực vật dày
Thành tế bào của vi khuẩn nằm trong màng tế bào còn thành tế bào của thực vật nằm ngoài màng tế bào
Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo bằng peptidoglycan còn thành tế bào của thực vật được cấu tạo bằng cellulose
Thành tế bào của vi khuẩn có chức năng dự trữ các chất dinh dưỡng còn thành tế bào của thực vật có chức năng bảo vệ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở tế bào vi khuẩn, vai trò của lông là
giúp vi khuẩn tăng khả năng di chuyển
giúp vi khuẩn tăng khả năng bám dính
giúp vi khuẩn tăng khả năng tiết độc tố
giúp vi khuẩn tăng khả năng dự chữ chất dinh dưỡng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các đặc điểm sau:
(1) Có kích thước nhỏ
(2) Sống kí sinh và gây bệnh
(3) Chưa có nhân chính thức
(4) Cơ thể chỉ có một tế bào
(5) Sinh sản rất nhanh
Những đ đ có ở tất cả các loại vi khuẩn là
1 2 3 4
1 2 4 5
2 3 4 5
1 3 4 5
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
60 questions
Ôn tập sinh cuối HKI

Quiz
•
9th - 12th Grade
59 questions
Sinh Ck1

Quiz
•
10th Grade
60 questions
TN ÔN TẬP SINH HKI LỚP 10 (nkha)

Quiz
•
10th Grade
50 questions
ÔN TẬP GKI SINH 10

Quiz
•
10th Grade
50 questions
mt dz

Quiz
•
10th Grade - University
60 questions
ÔN TẬP KTGKY I BÀI 1,2,3,4,5,6

Quiz
•
10th Grade
60 questions
sinh10 (GHKII)

Quiz
•
10th Grade
60 questions
SINH 10 - TRẮC NGHIỆM CUỐI HKI

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Characteristics of LIfe

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Controls and variables

Quiz
•
10th Grade