
Thu huong duong
Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
huong duongthu
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
87 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1.Hãy chọn câu đúng?
Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2 Quãng đường là một đại lượng:
Vô hướng, có thể âm.
Vô hướng, bằng 0 hoặc luôn dương.
Vectơ vì vừa có hướng và vừa có độ lớn.
Vectơ vì có hướng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Đại lượng nào dưới đây là đại lượng vectơ
Thời gian.
Tốc độ chuyển động.
Độ dịch chuyển.
Quãng đường.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4.Kết luận nào sau đây là sai khi nói về độ dịch chuyển của một vật.
Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s).
Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một mũi tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có độ lớn chính bằng khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối. Kí hiệu là .
Có thể nhận giá trị dương, âm hoặc bằng 0.
Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Chọn phát biểu đúng.
Trong chuyển động thẳng độ dịch chuyển bằng độ biến thiên tọa độ.
Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.
Độ dịch chuyển có giá trị luôn dương.
Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một xe ôtô xuất phát từ tỉnh A, đi đến tỉnh B cách A 10 km; rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Kết luận nào dưới đây là đúng ?
Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 0 km.
Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 0 km.
Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 20 km.
Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 20 km.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Light and Waves Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Endothermic and Exothermic Reactions
Quiz
•
7th - 10th Grade
20 questions
Balanced and unbalanced forces
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Thermal Energy and Temperature Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Kinetic and Potential Energy Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
32 questions
Explore Mixtures and Solutions
Quiz
•
9th - 12th Grade
