Gieo một con xúc xắc động chất, gọi biến cố A= "Số chấm lớn hơn 3" và B= "Số chấm là số nguyên tố". Tính P(A|B)

xstk p3

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Medium
cửu kurama
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. 1/2
B. 2/3
C. 1/3
D. 1/4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai sinh viên dự thi sinh viên giỏi độc lập với nhau. Giả sử khả năng đạt giỏi của mỗi sinh viên lần lượt là 80% và 90% . Xác suất để có ít nhất một sinh viên đạt giỏi là:
A. 98 %
B. 97 %
C. 99 %
D. 95 %
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khảo sát một giống cây trồng, nhận thấy khả năng một cây tăng trưởng bình thường là 79%. Khi trồng 400 cây giống loại này, hỏi xác suất để có ít nhất 305 cây tăng trưởng bình thường trong số đó là bao nhiêu?
A. 0,82
B. 0,95
C. 0,91
D. 0,87
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lô hàng có 4 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Gọi X là số chính phẩm có trong 2 sản phẩm đã lấy, kỳ vọng của X là:
A. 1/2
B. 2/2
C. 3/2
D. 8/7
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Anh, tính xác suất để sinh viên này đạt kết quả Rất tốt hoặc Tốt. Biết rằng Phiếu đánh giá chỉ có thể nhận các kết quả sau đây: Rất tốt, Tốt, Trung bình và Kém. Và tổng kết toàn trường thì thấy có 12% sinh viên đạt kết quả Rất tốt, 35% sinh viên đạt kết quả Trung bình và 5% sinh viên đạt kết quả Kém.
A. Không tính được
B. 0,12
C. 0,48
D. 0,6
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một lô hàng gồm 3 loại sản phẩm, tỉ lệ từng loại lần lượt là 50%; 30% và 20% với trọng lượng (của mỗi sản phẩm) từng loại lần lượt là 1kg; 1,5kg và 2kg. Lấy ngẫu nhiên có hoàn lại tử lô hàng đó ra 4 sản phẩm. Tìm giá trị trung bình của tổng trọng lượng của 4 sản phẩm lấy ra.
A. 1, 35
B. 2,7
C. 6
D. 5,4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một phiếu có 4 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 5 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng yêu cầu. Nếu một thí sinh chọn ngẫu nhiên 1 cách trả lời cho từng câu, xác suất để bạn đó trả lời đúng ít nhất 2 câu hỏi là:
A. 0,1808
B. 0,1536
C. 0,1679
D. 0,8192
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
ĐỀ ÔN TOÁN HK1 SỐ 2

Quiz
•
3rd Grade - University
15 questions
NHÓM 7 TMDĐ

Quiz
•
University
10 questions
Chương 3: Giá trị thặng dư

Quiz
•
University
20 questions
Ôn tập sản phẩm SUN SỐNG CHỦ ĐỘNG

Quiz
•
University
18 questions
Luyện tập kĩ năng tính toán

Quiz
•
4th Grade - University
12 questions
HK 1 8B

Quiz
•
6th Grade - University
11 questions
toán xác xuất

Quiz
•
University
15 questions
untitled

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade