Chương 1. QTTB

Chương 1. QTTB

University

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

 Chương 6

Chương 6

University

21 Qs

Quản lý sức khoẻ sinh sản

Quản lý sức khoẻ sinh sản

University

20 Qs

KHQL CHương 2

KHQL CHương 2

University

20 Qs

Chương 2 (KTCT)

Chương 2 (KTCT)

University

20 Qs

thuế gián thu

thuế gián thu

University

20 Qs

NMATTT

NMATTT

University

20 Qs

Kiểm Tra Tin Học 11

Kiểm Tra Tin Học 11

11th Grade - University

20 Qs

Đo lường đánh giá

Đo lường đánh giá

University

20 Qs

Chương 1. QTTB

Chương 1. QTTB

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

lieu tathilieu

Used 2+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ điển Tiếng việt của Trung tâm từ điển học, NXB Đà Nẵng năm 2011 giải thích Quản trị là gì?

Quản trị là quản lý và điều hành công việc thường ngày

Quản trị là quản lý cấp phát các phương tiện là việc theo chế độ

Quản trị có các nghĩa "cai trị, thi hành và thực hiện các chủ trương chính sách; trông nom, quản lý hoặc cai quản, cung cấp, phân phối, sắp xếp các nguồn lực cho các hoạt động của một tổ chức và đánh giá giá trị của chúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ điển Tiếng việt của tác giả Như Ý, Nguyễn Văn Phong, Phan Xuân Thành, NXB Giáo dục giải thích Quản trị là gì?

Quản trị là quản lý những hoạt động phát sinh từ tập hợp của nhiều người để nhằm hoàn thành mục tiêu chung

Quản trị là cấp phát các phương tiện làm việc theo chế độ

Quản trị là cai trị, thi hành và thực hiện các chủ trương chính sách

Quản trị là trông nom, quản lý hoặc cai quản, cung cấp, phân phối, sắp xếp các nguồn lực cho các hoạt động của một tổ chức và đánh giá giá trị của chúng

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Theo từ điển Oxford giải thích Quản trị là gì?

Quản trị là quản lý và điều hành công việc thường ngày

Quản trị là cai trị, thi hành và thực hiện các chủ trương chính sách

Quản trị là trông nom, quản lý hoặc cai quản, cung cấp, phân phối, sắp xếp các nguồn lực cho các hoạt động của một tổ chức và đánh giá giá trị của chúng.

Quản trị là quản lý cấp phát các phương tiện làm việc theo chế độ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo từ điển Tiếng Việt của Trung tâm từ điển học, NXB Đà Nẵng năm 2011 giải thích "Thiết bị" là gì?

Thiết bị là tổng thể nói chung những máy móc, dụng cụ, phụ tùng cần thiết cho một hoạt động nào đó.

Thiết bị là máy móc, các đồ dùng cần thiết cho hoạt động

Thiết bị là tổ hợp nhiều chi tiết tạo thành, có nguyên lý hoạt động nhất định

Thiết bị là những tài sản phụ trợ được sử dụng để trợ giúp cho hoạt động máy móc, xu thế phát triển của thiết bị là ngày càng nhỏ gọn và đa năng và có thể kết nối với nhiều thiết bị khác

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 23/2015/TT-BKHCN ngày 13/11/2015 giải thích "Máy móc, thiết bị" là gì?

Máy móc, thiết bị là một kết cấu hoàn chỉnh, gồm các chi tiết, cụm chi tiết, bộ phận có liên kết với nhau để vận hành, chuyển động theo mục đích sử dụng được thiết kế. Máy móc thiết bị là những tài sản hữu hình ngoài bất động sản, phục vụ tạo ra thu nhập cho người chủ sở hữu.

Máy móc, thiết bị là tổ hợp nhiều chi tiết tạo thành, có nguyên lý hoạt động nhất định. Máy móc, thiết bị là những tài sản phụ trợ được sử dụng để trợ giúp cho hoạt động của cơ quan

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khái niệm "Tài sản" được giải thích trong văn bản quy phạm pháp luật như thế nào?

Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản. Tài sản bao gồm bất động sản và động sản

Tài sản là của cải, vật chất dùng để sản xuất và tiêu dùng

Tài sản là của cải, vật chất dùng vào mục đích để sản xuất hoặc tiêu dùng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài sản công được giải thích trong văn bản quy phạm pháp luật hiện hành như thế nào?

Tài sản công là tài sản thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý

Tài sản công là tài sản có cấu tạo, công năng sử dụng đặc thù được sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

Tài sản công là tài sản thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân bị tịch thu theo bản án, quyết định của Tòa án hoặc quyết định của cơ quan, người có thẩm quyền.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?