
TDTTHP2 - B5

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Medium
Thuyên nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Danh dự nhân phẩm của con người là những yếu tố về tinh thần, bao gồm phẩm giá, giá trị, sự tôn trọng, tình cảm yêu mến của những người xung quanh ...
Của gia đình đối với người đó.
Của anh em đối với người đó.
Của bạn bè, đồng nghiệp đối với người đó.
Của xã hội đối với người đó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Những yếu tố về tinh thần, bao gồm phẩm giá, giá trị, sự tôn trọng, tình cảm yêu mến của những người xung quanh, của xã hội đối với người đó, được hiểu là:
Danh dự của con người.
Nhân phẩm của con người.
Danh dự, nhân phẩm của con người.
Yếu tố tâm lý.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp và tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể đối với con người, được hiểu là:
Danh dự của con người.
Nhân phẩm của con người.
Danh dự, nhân phẩm của con người.
Giá trị của một con người cụ thể.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tổng hợp những phẩm chất mang tính đặc trưng của mỗi cá nhân, những yếu tố đặc trưng này tạo nên giá trị của một con người, được hiểu là:
Danh dự của con người.
Nhân phẩm của con người.
Danh dự, nhân phẩm của con người.
Giá trị của một con người cụ thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm; không bị tra tấn, bạo lực, truy bức, nhục hình hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, sức khỏe, xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Được quy định tại?
Khoản 1, Điều 21, Hiến pháp năm 2013.
Khoản 3, Điều 20, Hiến pháp năm 2013.
Khoản 2, Điều 20, Hiến pháp năm 2013.
Khoản 1, Điều 20, Hiến pháp năm 2013.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tội hiếp dâm; Tội cưỡng dâm; Tội dâm ô với người dưới 16 tuổi; Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi; Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm, được hiểu là:
Tội xâm phạm tình dục.
Tội mua bán người.
Tội làm nhục người khác.
Nhóm tội khác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chửi thề, nói xấu, chia rẽ bè phái, miệt thị, dùng vũ lực như tát, đá, đấm, đánh, giật tóc, lột quần áo ... quay video clip các hành vi bạo lực và đưa lên mạng Internet được hiểu là:
Hình thức bạo loạn lật đổ.
Hình thức gây rối trật tự an toàn xã hội.
Hình thức khủng bố.
Hình thức xâm hại danh dự, nhân phẩm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Câu hỏi về kinh tế và sản xuất

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
VÀO ĐỜI 1 - BÀI 19 - 28

Quiz
•
University
20 questions
Chương 2. SXHH và HH

Quiz
•
University
25 questions
ANNHIENHP1 - B10

Quiz
•
University
20 questions
Quiz về Trí tuệ Nhân tạo

Quiz
•
University
21 questions
Câu hỏi củng cố kiến thức XHH đại cương - Chương 8

Quiz
•
University
20 questions
BẠN HIỂU BAO NHIÊU VỀ BẠO LỰC MẠNG

Quiz
•
University
23 questions
Bộ luật Hình sự và Trách nhiệm hình sự

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University