Các nguồn tài trợ và chi phí sử dụng vốn

Các nguồn tài trợ và chi phí sử dụng vốn

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÂU HỎI MIT  MỚI 1 THÁNG 4/2024

CÂU HỎI MIT MỚI 1 THÁNG 4/2024

University

20 Qs

FESTIVAL TCC 2023

FESTIVAL TCC 2023

University

10 Qs

CMKTC 2 - IPSAS 23

CMKTC 2 - IPSAS 23

University

20 Qs

Kế toán quản trị - C7 - TN2

Kế toán quản trị - C7 - TN2

University

10 Qs

Kế toán chi phí - C1 - TN1

Kế toán chi phí - C1 - TN1

University - Professional Development

10 Qs

B5.Phân tích BCTC

B5.Phân tích BCTC

University

15 Qs

Bài thi kết thúc khóa học Kế toán tổng hợp

Bài thi kết thúc khóa học Kế toán tổng hợp

University

11 Qs

Hái lộc đầu xuân

Hái lộc đầu xuân

University

12 Qs

Các nguồn tài trợ và chi phí sử dụng vốn

Các nguồn tài trợ và chi phí sử dụng vốn

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

0468_Trần Mai

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn câu phát biểu đúng nhất:

A. Bốn cổ phần thường được chi trả hằng kỳ.

B. Để huy động vốn cổ phần phải có tài sản đảm bảo.

C. Vốn cổ phần thường có thể là nguồn vốn ngoại sinh.

D. Vốn cổ phần thưởng có lãi suất ổn định.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu phát biểu sai:

A. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là đắt nhất.

B. Lợi nhuận giữ lại là một dạng của vốn cổ phần thưởng

C. Nhà đầu nắm giữ cổ phiếu phổ thông sẽ có trái quyền cao nhất đối với phần tài sản của công ty khi công ty rơi vào tình trạng phá sản.

D. Lợi nhuận giữ lại là nguồn tài sản chính nội bộ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chi phí liên quan đến chính sách tín dụng của doanh nghiệp?

A. Chi phí quản lí và thu hồi công nợ.

B. Chi phí tài trợ vốn phải thu.

C. Chi phí chiết khấu và nợ khó đòi.

D. Cả A,B và C đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chi phí sử dụng vốn là:

A. Tỷ suất sinh lợi cần thiết mà doanh nghiệp phải tạo ra từ các dự án đầu tư.

B. Tỷ suất sinh lợi mà các nhà cung ứng vốn trên thị trường yêu cầu doanh nghiệp phải trả nhằm đảm bảo sự tài trợ vốn của họ đối với doanh nghiệp.

C. Là tỷ suất chiết khấu hay chi phí cơ hội của việc sử dụng vốn.

D. Cả A, B và C đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính chi phí vốn cổ phần ưu đãi của công ty biết cổ phần ưu đãi của công ty được bán bằng mệnh giá 100.000, cổ tức thanh toán hằng năm là 6.000đ/cp.

A. 6%

B. 7%

C. 8%

D. 9%

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều khoản bán chịu là ' 3/20 net 45 '. Ý nghĩa của số 3 là gì?

A. Thời hạn được nhận chiết khấu.

B. Thời hạn trả nợ.

C. Tỷ lệ chiết khấu.

D. Cả A, B và C đều đúng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu phát biểu sai:

A. Nguồn tài trợ dài hạn có lãi suất cao nguồn tài trợ ngắn hạn.

B. Đối với doanh nghiệp nguồn tài trợ dài hạn có rủi ro cao hơn nguồn tài trợ ngắn hạn.

C. Nguồn tài trợ dài hạn có chi phí cao hơn nguồn tài trợ ngắn hạn.

D. Nguồn tài trợ dài hạn chủ yếu nhận được dưới hình thức vốn cổ phần hay vốn nợ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?