Bài thi 1

Bài thi 1

Professional Development

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Refresh training (F&B)

Refresh training (F&B)

Professional Development

15 Qs

Nghiệp vụ bãi xe

Nghiệp vụ bãi xe

Professional Development

15 Qs

MINIGAME TRUNG SƠN_THÁNG 3

MINIGAME TRUNG SƠN_THÁNG 3

Professional Development

20 Qs

Bạn có đang ăn uống khỏe mạnh?

Bạn có đang ăn uống khỏe mạnh?

Professional Development

15 Qs

Ôn tập Bài Marketing căn bản phần 1

Ôn tập Bài Marketing căn bản phần 1

Professional Development

20 Qs

Module 4 - B6 - Ôn tập

Module 4 - B6 - Ôn tập

Professional Development

20 Qs

Nhận biết chữ số 6

Nhận biết chữ số 6

Professional Development

20 Qs

CHƯƠNG 1-NGHIỆP VỤ GIẢI TRÍ

CHƯƠNG 1-NGHIỆP VỤ GIẢI TRÍ

Professional Development

23 Qs

Bài thi 1

Bài thi 1

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Easy

Created by

Yến Phi

Used 9+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Có tối thiểu bao nhiêu loại thực phẩm được sử dụng trong 1 thực đơn hằng ngày của trẻ?

a. Trên 10 loại

b. 8 loại

c. 12 loại

d. 15 loại

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Để giảm nguy cơ nhiểm khuần, nhiểm độc thực phẩm  chúng ta cần?

a. Lựa chọn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và nấu nướng thức ăn.

 b. Chuẩn bị thực phẩm sạch sẽ trước khi chế biến

c. Ăn ngay thức ăn vừa nấu chín xong

d. Các câu trên đều đúng. 

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3Lượng lưu mẫu thực phẩm nào chị cho là đúng?

a. Lỏng 150g/ mẫu - đặc 100g/ mẫu

b. Lỏng 200g / mẫu - đặc 150g/ mẫu

c. Lỏng 250ml/ mẫu - đặc 150g/mẫu

d. Lỏng 150ml/ mẫu - đặc 150g/mẫu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Nhân viên nhà bếp cần đeo khẩu trang khi nào?

a. Sơ chế thức ăn cho trẻ

b. Chế biến thức ăn

c. Chia thức ăn chín

d. Cả 3 ý trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Bảo quản và lưu mẫu ở nhiệt độ và trong thời gian bao lâu chị cho là đúng nhất?

a. 2C – 8OC và 24 giờ

b. 6C – 10OC và 24 giờ

c .0C – 5OC và quá 24 giờ

d. 3C – 8OC và quá 24 giờ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: nhân viên nhà bếp cần phải khám sức khỏe có xét nghiệm định kỳ?

a. 3 tháng 1 lần

b. 5 tháng 1 lần

c. 6 tháng 1 lần

d. 12 tháng 1 lần

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Tại sao phải phối hợp các loại thực phẩm trong mỗi bữa ăn của trẻ?

a. Làm cho màu sắc món ăn thêm đẹp, dễ chế biến

b. Giúp trẻ ăn đầy đủ chất và cân đối khẩu phần

c. Giúp trẻ ăn ngon miệng

d. Tất cả các ý trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Professional Development