Ôn tập giữa HK2 - KHTN 8

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Easy
Standards-aligned
4.02.Nguyễn Mai Dung
Used 24+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động nào dưới đây không có sử dụng vật dụng đóng vai trò là đòn bẩy?
Dùng búa để nhổ đinh.
Dùng cái mở nắp chai bật nắp chai bia.
Bấm bàn phím máy tính.
Trẻ em chơi bập bênh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Với đòn bẩy có điểm tựa ở giữa thì hướng tác dụng của lực nâng vật sẽ luôn
ngược hướng với hướng nâng vật.
hướng xuống dưới.
hướng lên trên.
cùng hướng với hướng nâng vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các trường hợp sau, vật nào có liên quan đến sự nhiễm điện?
Giấy thấm hút mực.
Trái Đất và Mặt Trăng hút nhau.
Thước kẻ sau khi bị cọ xát hút vụn giấy.
Nam châm hút vụn sắt.
Tags
NGSS.MS-PS2-5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật X sau khi được cọ xát trở thành vật nhiễm điện âm. Khi đó vật X đã
mất bớt electron.
nhận thêm electron.
nhận thêm điện tích dương.
mất bớt điện tích dương.
Tags
NGSS.MS-PS2-3
NGSS.MS-PS2-5
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sau khi cọ xát thanh nhựa sẫm màu với mảnh vải khô thì
thanh nhựa nhiễm điện dương, vải khô nhiễm điện âm.
thanh nhựa nhiễm điện âm, vải khô nhiễm điện âm.
thanh nhựa nhiễm điện dương, vải khô nhiễm điện dương.
thanh nhựa nhiễm điện âm, vải khô nhiễm điện dương.
Tags
NGSS.MS-PS2-3
NGSS.MS-PS2-5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt nguyên tử.
Dòng điện là dòng chuyển dời ngẫu nhiên của các điện tích âm.
Dòng điện là dòng chuyển dời ngẫu nhiên của các điện tích dương.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các vật liệu sau đây, vật liệu dẫn điện là
thủy tinh.
đồng.
cao su.
gỗ.
Tags
NGSS.MS-PS2-3
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài 36 CN8

Quiz
•
8th Grade
10 questions
NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO

Quiz
•
6th - 9th Grade
12 questions
Kiểm Tra Khoa Học Tự Nhiên 8

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Đề cương Vật Lí 8 cuối kỳ 2

Quiz
•
8th Grade
12 questions
Ôn tập lớp 8- Tuần 1

Quiz
•
8th Grade
12 questions
thì ý là GDCD

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Bài 15: Thực vật cần gì để sống (Ôn tập kiến thúc đã học)

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
Ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 7

Quiz
•
KG - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
18 questions
Dependent and Independent Variables

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Adhesion, Cohesion & Surface Tension

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety

Quiz
•
8th Grade