
Phát triển chương trình đào tạo trong GDNN

Quiz
•
Education
•
University
•
Hard
Nguyễn Cúc
Used 17+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Phát triển chương trình đào tạo được hiểu là:
Phát triển chương trình đạo tạo là công việc hoạch định các kế hoạch giảng dạy cho một ngành nghề đào tạo bởi các cấp có thẩm quyền tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Phát triển chương trình đào tạo là quá trình thiết kế, điều chỉnh sửa đổi chương trình đào tạo dựa trên việc đánh giá thường xuyên liên tục.
Phát triển chương trình đào tạo với mục đích là xây dựng và ban hành chương trình đào tạo cho các ngành nghề tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Phát triển chương trình đào tạo là một công đoạn trong xây dựng chương trình đào tạo.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo thông tư 01/2024/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ Lao động - thương binh và Xã hội, chương trình đào tạo được trình bày theo các kiểu chương trình nào?
Chương trình đào tạo kiểu môn học.
Chương trình đào tạo kiểu kết hợp môn học – mô đun.
Chương trình đào tạo kiểu mô đun.
Chương trình đào tạo kiểu môn đun; mô đun – kết hợp môn học.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo thông tư 01/2024/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ Lao động - thương binh và Xã hội, thời gian học lý thuyết và thời gian thực hành, thực tập, thí nghiệm trình độ trung cấp được quy định đối với các ngành, nghề như sau1
Lý thuyết từ 30% - 50%; thực hành, thực tập, thí nghiệm từ 50%-70%.
Lý thuyết từ 25% - 45%; thực hành, thực tập, thí nghiệm từ 55%-75%.
Lý thuyết từ 30% - 40%; thực hành, thực tập, thí nghiệm từ 60%-70%.
Lý thuyết từ 20% - 40%; thực hành, thực tập, thí nghiệm từ 60%-80%.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo thông tư 01/2024/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ Lao động - thương binh và Xã hội, thời gian học lý thuyết và thời gian thực hành, thực tập, thí nghiệm trình độ cao đẳng được quy định đối với các ngành, nghề như sau:
Lý thuyết từ 25% - 45%; thực hành, thực tập, thí nghiệm từ 55%-75%.
Lý thuyết từ 20% - 40%; thực hành, thực tập, thí nghiệm từ 60%-80%.
Lý thuyết từ 30% - 50%; thực hành, thực tập, thí nghiệm từ 50%-70%.
Lý thuyết từ 30% - 40%; thực hành, thực tập, thí nghiệm từ 60%-70%.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo thông tư 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 03 năm 2017 của Bộ Lao động - thương binh và Xã hội, các bước xây dựng và thẩm định chương trình đào tạo được thực hiện như sau:
Bước 1. Chuẩn bị (Xác định mục tiêu đào tạo); Bước 2. Xây dựng CTĐT; Bước 3. Hoàn chỉnh dự thảo CTĐT; Bước 4. Tổ chức thẩm định CTĐT; Bước 5. Phê duyệt và ban hành CTĐT; Bước 6. Đánh giá và cập nhật CTĐT.
Bước 1. Chuẩn bị (Xác định mục tiêu đào tạo); Bước 2. Hoàn chỉnh dự thảo CTĐT; Bước 3. Xây dựng CTĐT; Bước 4. Tổ chức thẩm định CTĐT; Bước 5. Đánh giá và cập nhật CTĐT; Bước 6. Phê duyệt và ban hành CTĐT.
Bước 1. Chuẩn bị (Xác định mục tiêu đào tạo); Bước 2. Xây dựng CTĐT; Bước 3. Hoàn chỉnh dự thảo CTĐT; Bước 4. Tổ chức thẩm định CTĐT; Bước 5. Đánh giá và cập nhật CTĐT; Bước 6. Phê duyệt và ban hành CTĐT.
Bước 1. Chuẩn bị (Xác định mục tiêu đào tạo); Bước 2. Hoàn chỉnh dự thảo CTĐT; Bước 3. Xây dựng CTĐT; Bước 4. Tổ chức thẩm định CTĐT; Bước 5. Phê duyệt và ban hành CTĐT; Bước 6. Đánh giá và cập nhật CTĐT.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Để xác định các ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, cao đẳng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp căn cứ vào văn bản nào?
Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Thông tư số 06/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh.
Thông tư số 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ, hệ thống giáo dục nghề nghiệp đào tạo nguồn nhân lực từ bậc trình độ nào trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam
Bậc 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Bậc 1, 2, 3, 4, 5.
Bậc 1, 2, 3, 4.
Bậc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
MAR2023. Buổi 2

Quiz
•
University
12 questions
Nội dung dạy học

Quiz
•
University
11 questions
Tọa đàm 4.0

Quiz
•
University
10 questions
Memory Game

Quiz
•
University
10 questions
MINIGAME - TƯ VẤN TUYỂN SINH 2023 - KHOA KINH TẾ

Quiz
•
University
10 questions
ĐO LƯỜNG - ĐÁNH GIÁ: Khái niệm và Quy trình

Quiz
•
University
10 questions
CTGDPT 2018 TIẾNG ANH TIỂU HỌC

Quiz
•
University
11 questions
ĐỐI THOẠI GIỮA SINH VIÊN VÀ LÃNH ĐẠO KHOA DƯỢC - ĐIỀU DƯỠNG NĂM

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade